TÊN CÁC LOẠI RAU VÀ QUẢ 1. lettuce: rau diếp 2. cabbage: bắp cải 3. potato: khoai tây 4. tomato: cà chua 5. carrot: cà rốt 6. bean: đậu đũa 7. pea: đậu hạt 8. apple: táo 9. banana: chuối 10. orange: cam 11. tangerine: quýt | TÊN CÁC LOẠI RAU VÀ QUẢ 1. lettuce rau diếp 2. cabbage bắp cải 3. potato khoai tây 4. tomato cà chua 5. carrot cà rốt 6. bean đậu đũa 7. pea đậu hạt 8. apple táo 9. banana chuối 10. orange cam 11. tangerine quýt 12. pineapple dứa 13. plum mận 14. peach đào 15. cucumber dưa chuột 16. lemon chanh 17. melon dưa hấu 18. grape nho 19. onion hành 20. garlic tỏi 2. TÊN CÁC LOẠI THỨC ĂN 1. bread bánh mì 2. rice cơm 3. cheese pho mát 4. butter bơ 5. biscuit bánh quy 6. sandwich bánh san-guýt 7. pizza bánh pi-za 8. hamburger bánh hăm pơ gơ 9. noodle phở mì 10. meat thịt 11. chicken thịt gà 12. fish cá 13. beef thịt bò 14. pork thịt lợn 15. egg .