Cây thuốc vị thuốc Đông y - CAM TOẠI

Tên khoa học: Euphorbia sieblodian Morren et Decasne hay Euphorbia kansui Liou.), họ Thầu dầu (Euphorbiaceae) Mô tả: Cây: Cây thảo sống đa niên, có độc. Thân cao hơn 0,3m, gốc rễ màu hơi hồng tím, lá dài hình viên chùy, mép nguyên, mọc đôi, lá dưới cuống hoa tương đối lớn, nở hoa đầu mùa hè màu nâu tím. Dược liệu: Rễ khô Cam toại hình thoi dạng chuỗi liền, xoắn không đều, dài khoảng 3,2-6cm, hai đầu nhỏ hơn, chính giữa phình lớn, vỏ ngoài màu vàng trắng hoặc màu trắng bẩn, nhiều nhất là nơi lõm vào, chỉ nhân ngang. | Cây thuốc vị thuốc Đông y - CAM TOẠI Cây Cam toại CAM TOẠI Radix Euphorbiae sieblodianae Tên khoa học Euphorbia sieblodian Morren et Decasne hay Euphorbia kansui Liou. họ Thầu dầu Euphorbiaceae Mô tả Cây Cây thảo sống đa niên có độc. Thân cao hơn 0 3m gốc rễ màu hơi hồng tím lá dài hình viên chùy mép nguyên mọc đôi lá dưới cuống hoa tương đối lớn nở hoa đầu mùa hè màu nâu tím. Dược liệu Rễ khô Cam toại hình thoi dạng chuỗi liền xoắn không đều dài khoảng 3 2-6cm hai đầu nhỏ hơn chính giữa phình lớn vỏ ngoài màu vàng trắng hoặc màu trắng bẩn nhiều nhất là nơi lõm vào chỉ nhân ngang ít hơn chất nhẹ giòn chính giữa mặt cắt ngang có chất xơ dính liền mặt cắt chất bột màu trắng gần tâm có tổ chức một vòng dạng xơ thể hiện màu vàng trắng. Loại to ít xơ nhiều bột trắng ngà không có mọt là tốt. Bộ phận dùng Dược liệu là rễ cây Cam toại Euphorbia sieblodian Morren et Decasne hay Euphorbia kansui Liou. Phân bố Vị thuốc phải nhập từ Trung Quốc. Thu hái Chọn rễ vào tháng 2 tháng 8 phơi trong râm cho khô. Bộ phận dùng rễ. Thành phần hoá học Phenolic 1 1-bis 2 6-dihydroxy-3- acetyl-4-methoxyphenyl methane methyl 2 4-dihydroxy-3 -formyl-6-methoxy phenyl ketone Diterpene 20-O- 2 E 4 E-decadienoyl ingenol 20-O- 2 E 4 Z-decadienoyl ingenol 3 -O- 2 E 4 Z-decadienoyl ingenol 3 -O- 2 E 4 E-decadienoyl ingenol 3-O- 2 E 4 Z-decadienoyl -5-O-acetylingenol 3-O- 2 E 4 Z-decadienoyl -20-O-acetylingenol 3-O- 2 E 4 E-decadienoyl -20-O-acetylingenol 20-O- decanoyl ingenol and 5-O- 2 E 4 E-decadienoyl ingenol Công năng Thông lợi đại tiểu tiện bài tiết thủy thấp trục ẩm đồng thời có tác dụng giải độc tán kết. Công dụng Là thuốc xổ tẩy mạnh. Trị phù thủng đàm ẩm nước tích ở xoang ngực bụng. Dùng ngoài để trị thấp nhiệt sưng độc Cách dùng liều lượng Cam toại dùng sống Sinh cam toại có tác dụng mạnh và độc tính mạnh liều mỗi ngày 0 3-1g . Cam toại nướng xào dấm làm chậm tác dụng xổ tẩy và giảm độc tính liều mỗi ngày 1 5-3g . Dùng dạng bột hay dạng viên. Bào chế Lấy rễ gĩa nát nhỏ dùng nước Cam thảo .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
14    88    1    02-06-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.