Luận văn : HOÀN THIỆN QUY TRÌNH BIẾN NẠP ĐOẠN DNA VÀO TẾ BÀO VI KHUẨN E. coli DH5α part 2

- Đôi khi còn có thêm một chữ viết hoa để chỉ chủng vi khuẩn sử dụng. Ví dụ: Escherichia Giống coli Loài Ry13 Chủng EcoRI: enzyme đầu tiên đƣợc tìm thấy ở E. coli EcoRV: enzyme thứ 5 đƣợc tìm thấy ở E. coli Các loại ezyme giới hạn Enzym cắt giới hạn là các endonuclease có khả năng thủy giải DNA mạch đôi một cách lặp lại ở những trình tự xác định. Dựa vào khả năng này ngƣời ta chia ra làm 3 loại enzym cắt giới hạn: Loại 1: Khi enzym nhận biết đƣợc trình tự,. | 12 - Đôi khi còn có thêm một chữ viết hoa để chỉ chủng vi khuẩn sử dụng. Ví dụ Escherichia coli Ry13 Giống Loài Chủng EcoRI enzyme đầu tiên được tìm thấy ở E. coli EcoRV enzyme thứ 5 được tìm thấy ở E. coli Các loại ezyme giới hạn Enzym cắt giới hạn là các endonuclease có khả năng thủy giải DNA mạch đôi một cách lặp lại ở những trình tự xác định. Dựa vào khả năng này người ta chia ra làm 3 loại enzym cắt giới hạn Loại 1 Khi enzym nhận biết được trình tự nó sẽ di chuyển trên phân tử DNA đến cách đó khoảng 1000-5000 nucleotide và giải phóng độ khoảng vài chục nucleotide. Loại 2 Enzym nhận biết trình tự và cắt ngay tại vị trí đó. Loại 3 Enzym nhận biết một trình tự và cắt DNA tại vị trí cách đó khoảng 20 nucleotide. Trong các thí nghiệm người ta chỉ sử dụng các enzym cắt giới hạn loại II. Các RE loại II Trình tự nhận biết Mỗi enzym cắt giới hạn nhận biết một trình tự nocleotide đặc trưng. Các trình tự này thường bao gồm từ 4-8 nucleotide thường là 4 hay 6 . Các RE khác nhau có cùng trình tự nhận biết gọi là isochizomers. Đối với một số RE trình tự nhận biết không có tính chuyên biệt tuyệt đối - một số nucleotide của trình tự có thể được thay thế bởi nucleotide khác. Ví dụ NspI GGGC A T C- vị trí cắt thứ tư có thể là C A hay T Bgly GCCNNNNNGGC - N là bất kì nucleotide nào. Đặc trưng quan trọng nhất của trình tự nhận biết là chúng có cấu trúc palyndromic nghĩa là hai mạch của trình tự hoàn toàn giống nhau khi chúng được đọc theo chiều 5 - 3 . Như vậy vị trí cắt là giống nhau trên hai mạch. 13 Enzym cắt giới hạn EcoRĨ DNA không ---- được methyl hoá í Đầu dính 5 im ĩ c I .13 3 1 1CTĨAA Gl 15 1 c T T Ã Ã1íì r 15 I 1 Phân cắt Enzym cắt giới hạn EcoRI DNA được nLi 3 C methyl EcoRỈ không cắt DNA được methyl hoá c 13 3 c T T Ạ A G 15 ỉ. CH Hình Hiện tượng giới hạn ở vi khuẩn a DNA của phage bị phân huỷ trong tế bào vi khuẩn b DNA của vi khuẩn không đưôc nhận biết bởi enzym cắt Các kiểu cắt của RE loại 2 Cắt tạo đầu bằng blunt-ends Một số .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.