E (ENTER) Dùng để đưa dữ liệu byte vào bộ nhớ ngay tại địa chỉ mong muốn. Cách gọi : - E Trị nhập vào theo dạng số 16 từng byte một Dấu - dùng để lùi lại 1 địa chỉ Space Bar dùng để tới 1 địa chỉ Enter dùng để kết thúc | D DUMP Muc đích in nội dung bộ nhổ trong MT ra màn hình dưổi dạng sô hex. Cu phap D address D range Ex in nội dung vung nhổ đa lap đay ổ ví dụ trưổc ổ địa chỉ 100h Ex2 xem nội dung vung nhổ 16 bytes bat đau ổ địa chỉ F000 100 -D F000 100 L10 7 8 2011 Chuong 3 Debug 11 Thí du minh hoa lệnh D đanh vao lệnh D để xem nội dung vung nhổ cua 30h bytes bộ nhổ từ địa chỉ 0000 0040 đen 0000 006F 7 8 2011 Chuong 3 Debug 12 E ENTER Dung để đưa dữ liệu byte vào bộ nhổ ngay tai địa chỉ mong muon. Cách gọi - E địa chỉ danh sach Trị nhap vao theo dang sộộ 16 từng byte một Dau - dung để lui lai 1 địa chỉ Space Bar dung để tới 1 địa chỉ Enter dung để ket thuc 7 8 2011 Chuong 3 Debug .