sách bài tập tiếng anh A2 hệ đại học từ xa học viện công nghệ bưu chính viễn thông phần 4

Tham khảo tài liệu 'sách bài tập tiếng anh a2 hệ đại học từ xa học viện công nghệ bưu chính viễn thông phần 4', ngoại ngữ, anh văn thương mại phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Unit 5 1 was getting ready to come home. 4. There are . fewer fewest Jews in Israel than in New York. 5. How s your headache It s getting. worse worst . Exercise 10. Translate into English. 1. Tiếng Anh của bạn tốt hơn tiếng Anh của tôi rất nhiều. . 2. Nơi nhận được nhiều mưa nhất trên thế giới là một ngọn núi ở Hawaii. . 3. Trong cuộc đua người thắng cuộc là người đã tiêu ít tiền nhất trong khi đi vòng quanh thế giới. 4. Bạn chơi ten nít có giỏi không Tôi là người chơi ten nít tồi nhất trên thế giới. . 5. Tôi không biết nhiều nhưng cô ấy thậm chí còn biết ít hơn tôi. Exercise 11. Make comparative sentences. Example Rob is thinking of Helen better job than him She s got better job than him. 1. similar to him . 2. same interests . 3. older than him . 4. more intelligent than him . 5. richer than him . Exercise 12. Make sentences. Rob is also thinking of Susan Example better job than Helen She s got better job than Helen. 1. very different from him . 2. much younger than him . 38 Unit 5 1 was getting ready to come home. 3. not so pretty as Helen . 4. not as rich as Helen . 5. more fascinating personality than Helen s . Exercise 13. Fill in the blanks using given words. y as more neither so than 1. Elizabeth is holding a book Jeane. 2. Elizabeth is . 3. Elizabeth is not holding a pen Jeane. 4. Elizabeth is . 5. Elizabeth than Jeane. Exercise 14. Fill in the blanks using given words. neither both more than so as 1. Ann has not got gloves on Lisa. 2. Lisa s clothes than Ann s. 3. Ann doesn t . 4. Jeane has got a hat on Elizabeth. them are smiling. Exercise 15. Fill in the blanks using appropriate words each blank use ONE word only. 1. I shampoo for dry. please. 2. medium or small 3. that 60 pence. 4. Can I help you I thank you. 5. .else No thank you. That s. 6. Can Exercise 16. Fill in the blanks using apropriate words each blank use ONE word

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.