sách hướng dẫn tiếng anh A1 học viện công nghệ bưu chính viễn thông phần 10

Tham khảo tài liệu 'sách hướng dẫn tiếng anh a1 học viện công nghệ bưu chính viễn thông phần 10', ngoại ngữ, anh văn thương mại phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Unit 10 More about the past d. They haven t eaten yet. Position Yet is usually placed at the end of the sentence. PRESENT PERFECT OR SIMPLE PAST Thời hiện tại hoàn thành hay quá khứ đơn . Người ta thường sử dụng thời hiện tại hoàn thành khi thời gian không quan trọng chưa xác định. Dùng thời quá khứ khi thời gian hay địa điểm đã xác định. So sánh Present perfect Simple past I have lived in Lyon. I lived in Lyon in 1989. They have eaten Thai food. They ate Thai food last night. Have you seen Othello . Where did you see Othello We have been to Ireland. When did you go to Ireland What did you do at school today là câu hỏi về sự việc khi ngày học đã kết thúc. What have you done at school today Câu hỏi về kết quả công việc tiếp diễn trong cả ngày. Thời hiện tại hoàn thành dùng với for since For một khoảng thời gian for six years for a week for a month for hours for two hours. I have worked here for five years. Since một thời điểm xác định since this morning since last week since yesterday since I was a child since Wednesday since 2 o clock. I have worked here since 1990. Ví dụ Thời hiện tại hoàn thành với for a. She has lived here for twenty years. b. We have taught at this school for a long time. c. Alice has been married for three months. d. They have been at the hotel for a week. Thời hiện tại hoàn thành với since a. She has lived here since 1980. b. We have taught at this school since 1965. c. Alice has been married since March 2nd. d. They have been at the hotel since last Tuesday. Chú ý 1. For và since có thể cùng được sử dụng trong quá khứ hoàn thành 2. Since chỉ dùng trong hiện tại và quá khứ hoàn thành for dùng trong quá khứ đơn. 198 Unit 10 More about the past Cấu trúc I d like to make a complaint about tôi muốn phàn nàn về I m sorry to hear that. Tôi lấy làm tiếc khi nghe điều này I do apologise. I d like to offer you a 20 discount on the price of Tôi thành thực xin lỗi. tôi xin giảm giá 20 cho ông về giá của Bài tập 1. Forming the questions 1. yesterday a. .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.