cách dùng từ ngữ thuật ngữ thương mại việt anh phần 2

Tham khảo tài liệu 'cách dùng từ ngữ thuật ngữ thương mại việt anh phần 2', ngoại ngữ, ngữ pháp tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Chiến dịch quẵng cáo có một ảnh hưởng rất quan trọng đối vđi sự bán hàng của họ. The advertising campaign had a significant effect on their sales. CHIÊN LƯỢC strategy I lọ đã hoạch định một chiến lưực để bảo vệ an toàn quyền lợi. They planned a strategy to safeguard the right. CHIẾN LƯỢC TIẾP THỊ marketing strategy Các vị giám đốc tiếp thị sử dụng máy vi tính để phát triển các chiến lược tiếp thị. Marketing managers use computers to develop marketing strategies. Chúng tôi đâ bổ nhiệm một đại lý có sự cạnh tranh mạnh mẽ để triển khai một chiến lược tiếp thị mới. We have appointed a very aggressive agency to develop a new marketing strategy. CHIÊN LƯỢC TOÀN CAU global strategy Chiến lược toàn cầu của họ là hoạt động và sản xuất ở nhiều quốc gia để họ hưởng được lợi điểm tương đối của từng quốc gia một. Their global strategy is to operate and produce in so that they enjoy each country s comparative advantage. CHIẾT KHẤU discount Tôi ước họ có một chính sách thích hợp hơn về chiết khấu. ỉ wish they had a more consistent policy on discounts. CHÍNH PHỦ government Một số chính phù cung cấp tiền bạc cho các công ty xuất khẩu. Some governments give money to companies that export. CHÍNH SÁCH TIỀN LƯƠNG pay policy Cồng ty tôi có một chính sách tiền lương mđi. My company has got a new pay policy. For more material and information please visit Tai Lieu Du Hoc at 37 CHÍNH XÁC precise precisely Xin hày gởi nhtìng đơn vị đo dạt chính xác khi đạt hàng. Please send precise measurements when ordering. Cuộc họp kéo dài chính xác 1 tiếng 45 phút. The mealing lasted precisely J hour 45 minutes. CHỊU Lỏ LÃ suffer loss J Sau khi phải chịu lỗ lã trong nhiều năm trời rôt cuộc cơ sở kinh doanh â y dã đi đến chỗ phá sản. After suffering losses for years the business finally went bankrupt. CHỊU THUA give into I lọ chịu thua áp lực của người tiêu dùng và dã thiết kế lại bao bì. They gave in to consumer pressure and redesigned the package. CHỊU TRÁCH NHIỆM .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.