tiêu:Sau bài học, HS có khả năng:- Lập bảng so sánh đặc điểm và công dụng tre; mây, song. - Nhận ra một số đồ dùng hàng ngày làm bằng tre, mây, song. - Nêu cách bảo quản các đồ dùng bằng tre, mây, song được sử dụng trong gia đình. dùng dạy học: - Thông tin và hình trang 46,47 SGK. - Phiếu học tập. - Một số tranh, ảnh hoặc đồ dùng thật được làm bằng tre, mây, song. hoạt động dạy học chủ yếu: tra bài cũ: mới: TG 1’ Hoạt động. | Bài dạy TRE MẢY SONG I. Mục tiêu Sau bài học HS có khả năng - Lập bảng so sánh đặc điểm và công dụng tre mây song. - Nhận ra một số đồ dùng hàng ngày làm bằng tre mây song. - Nêu cách bảo quản các đồ dùng bằng tre mây song được sử dụng trong gia đình. II. Đồ dùng dạy học - Thông tin và hình trang 46 47 SGK. - Phiếu học tập. - Một số tranh ảnh hoặc đồ dùng thật được làm bằng tre mây song. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 1 .Kiểm tra bài cũ mới TG Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1 thiệu bài GV ghi đề -HS nhắc lại đề. 15 20 b. Hoạt động 1 Làm việc với SGK. Mục tiêu Lập bảng so sánh đặc điểm và công dụng tre mây song. Tiến hành -GV phát cho các nhóm phiếu học tập và yêu cầu các nhóm đọc thông tin SGK kết hợp với kinh nghiệm cá nhân để hoàn thành phiếu học tập. -Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc. KL GV chốt lại đáp án đúng. c. Hoạt động 2 Quan sát và thảo luận. Mục tiêu Nhận ra một số đồ dùng hàng ngày làm bằng tre mây song. Nêu cách bảo quản các đồ dùng bằng tre mây song được sử dụng trong gia đình. Tiến hành -HS làm việc với SGK để hoàn thành phiếu bài tập. -Đại diện nhóm trình bày. 3 -GV yêu cầu HS quan sát hình SGK 47 GV yêu cầu HS nêu tên các đồ dùng có trong từng hình đồng thời xác định xem đồ dùng đó được làm từ vật liệu tre hay song mây. -GV yêu cầu thư ký ghi kết quả làm việc vào bảng theo mẫu SGV 90 . -Gọi đại diện HS trình bày kết quả thảo luận. -GV và HS nhận xét bổ sung. KL GV đi đến kết luận SGV 91. động 3 Củng cố dặn dò -Nêu đặc điểm và ứng dụng của tre mây song -GV nhận xét tiết học. -Thảo luận nhóm 4. -Đại diện nhóm trình bày. -3 HS trả .