Bài tập hóa lý cơ sở part 3

iến bộ trong các chuyên ngành khác nhau của hóa học thường là các điều kiện tiên quyết không thể thiếu cho những nhận thức mới trong các bộ môn khoa học khác, đặc biệt là trong các lãnh vực của sinh học và y học, cũng như trong lãnh vực của vật lý (thí dụ như việc chế tạo các chất siêu dẫn mới). Hóa sinh, một chuyên ngành rộng lớn, đã được thành lập tại nơi giao tiếp giữa hóa học và sinh vật học và là một chuyên ngành không thể thiếu được khi muốn hiểu về. | 88 Chương 3. CẤN BANG HÓA HỌC VẢ CẦN BẰNG PHA . Tại 127 c HgỈ2 bị chuyển hóa đa hình từ dạng đỏ sang dạng vàng. Nhiệt chuyển hóa là 1250 J mol AV 5 4 cm3 mol dạng đỏ có tỷ trọng nhỏ hơn dạng vàng. Xác định dT dP tại 127 c. ĐS -l 6K Pa . Xác định nhiệt độ nóng chảy của Bi dưói áp suất 10 atm biết rằng tỷ trọng của Bi lỏng và Bi rắn lần lượt bằng 10 và 9 673 g cm3 và nhiệt nóng chảy của Bi là 54 392 kJ kg. ĐS 270 614 C . Khi đun nóng lưu huỳnh rombic chuyển thành lưu huỳnh đơn tà kèm theo biến thiên thể tích AV 0 0000138 m3 kg. Nhiệt độ chuyển hóa chuẩn bằng 96 7 c và dT dP 3 7 Xác định nhiệt Pa chuyển pha này. S 501 24 kJ kg - nguyên tử. . Xác định thể tích riêng của thiếc lỏng tại nhiệt độ nóng chảy chuẩn 232 c nếu nhiệt nóng chảy riêng là 59 413 J g tỷ trọng của thiêc rắn là 7 18 g cm3 và dT dP 3 8 K Pa. ĐS 0 147 cm3 g . Nhiệt độ sôi chuẩn của iốt là 185 c. Nhiệt bay hơi là 164 013 J g. Muổh chưng iốt ở áp suất tháp 100 mmHg thì cần phải đun nóng iốt tới nhiệt độ nào 1 C . Ở 200 mmHg metanol sôi ở 34 7 c còn khi tăng áp suất lên gấp đôi thì nhiệt độ sôi là 49 9 c. Tính nhiệt 40 sôi chuẩn của metanol. ĐS 65 4 c . Ở 70 C áp suâ t hơi của CCỈ4 bằng 621 15 mmHg nhiệt bay hơi bằng 30781 688 J mol. Tính nhiệt độ sôi chuẩn cùa CC14. ĐS 76 õ c BÂITẬP HÓALỶcợsd 89 .Xác định sô bậc tự do cực đại trong các hệ Ị cấu tỏ 2 cấu tử và 3 cấu tử. r H ĐS 2 3 4 . Xác định số pha cực đại trong các hệ 1 câu tử 2 cấu tử. ĐS 3 4 . Xác định số pha cực đại trong hệ cân bằng gồm nước và đường. 4 . Dung dịch nước có chứa các ion Na K cr N0 3. Xác định số chất hợp phần và số cấu tử. ĐS 5 4 . Khi hòa tan NaCl và CaCl2 vào nứóc thì không xảy ra phản ứng nào song khi tan Na2SO4 và CaCl2 vào nước thì có phấn ứng CaCl2 Na2SO4 CaSO4 2NaCl Xác định trong hai trựòng hợp số chất hợp phần sô cấu tử. 1 1 1 ĐS chất hợp phần 3 5 cấu tử 3 4 . Trên giản đồ trạng thái của nước hãy xác định a trạng thái của hệ tại vùng I II III b .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.