Kết cấu thép cấu kiện cơ bản part 10

Trước thời kì Phục Hưng người ta đã chế tạo thép với nhiều phương pháp kém hiệu quả, nhưng đến thế kỉ 17 sau tìm ra các phương pháp có hiệu quả hơn thì việc sử dụng thép trở nên phổ biến hơn. Với việc phát minh ra quy trình Bessemer vào giữ thế kỉ 19, thép đã trở thành một loại hàng hoá được sản xuất hàng loạt ít tốn kém. Trong quá trình sản xuất càng tinh luyện tốt hơn như phương pháp thổi ôxy, thì giá thành sản xuất càng thấp đồng thời tăng chất lượng của. | 294 KETCAU THEP-CAU KIẸN cơ BAN Bản kin quAn tinh khi L hằng Ễ r-H c 5 cĐ sj ới c lê Lữ O 03 LD tỏ 6 99 7 06 7 66 7 69 7 75 1 7 45 7 50 7 57 CN E Ẽ 1 S 30 6 02 I 6 10 6 91 6 98 7 59 7 62 7 74 0í 2 L LZ L 10 mm 6 12 6J8 6 22 L595 j 6 02 Ị 6 83 I 6 90 7 51 7 66 7 30 7 42 1 Bán kính quán tinh i cmj khi u táng 14 mm 3 17 I 3 22 3 98 2 66 2 71 3 02 3 05 3 17 I 3 76 Ọ4 E E 1 3 14 3 85 I Ị 2 58 1 2 64 2 95 2 97 3 02 3 09 3 64 3 69 3 75 10 mm 3 02 i 3 07 3 11 1 Ị 2 51 I 2 56 2 87 2 94 3 01 I 3 57 3 62 Ị 3 67 0 360 0 357 0 354 Ị 1 0 501 0 245 0 243 0 261 0 261 0 253 0 360 0 358 0 354 1 Đặi luợrg Irs cứu V-V 1 61 1 37 1 60 1 58 I 1 94 j i i 40 9 77 4 97 4 29 4 50 2 55 1 64 7 78 6 I 88 3 104 126 U-U 1 1 iu cm 4 21 I 4 18 L 4 31 4 45 4 96 4 95 4 92 4 88 5 05 1 1 u cm i 274 1 334 391 384 481 307 375 483 531 623 - 753 ị 591 ị 694 i 841 1 X if cm 2 09 2 07 2 05 2 57Ì 1 71 I 1 99 1 99 1 97 1 94 _ 2 51 2 48 fill Ấl 67 6 821 I 140 175 45 2 54 7 77 9 85 6 99 6 119 146 171 205 x-x Ễ 3 97 3 95 3 95 3 91 I 4 82 4 81 4 78 4 75 4 80 4 77 4 74 x ị cm 247 302 354 321 404 791 Ị 356 455 501 .588 713 533 627 761 Khoáng cách từ trọng tàm Cv cm 4 20 4 15 3 95 3 91 4 50 4 48 4 44 4 40 5 03 4 98 Cu cm 8 39 8 33 í . 8 63 8 791 9 62 9 79 9 72 9 63 10 1 9 98 CT cm 1 2 23 1 34 1 42 1 57 1 61 ị 1 69 2 04 2 12 cr cm 1 4 23 4 31 ẹo S6je 4 78 I 5 26 5 40 5 52 5 00 5 08 5 21 . Kỉch thước R mm 11 11 11 L 11 11 12 12 2 12 12 12 12 UJOJ 8 2 I 10 13 01 9 i a 2 I 10 i 12 15 11 mm I 75 Ị 75 I 75 I 06 65 65 75 75 75 75 90 90 90 ì i 125 I 125 1 125 j 125 75 135 135 I 150 150 150 150 150 150 150 Diện tích mặt cát ngang B 155 19 1 22 7 20 6 26 4 15 5 19 1 r 25 7 23 2 27 5 33 9 r Khói lượng 1 m dai .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.