Nhóm hàm toán học - lợng giác (Math & Trig) ABS(number) Trả lại trị tuyệt đối của tham số number ABS(-5) -5 INT(number) Làm tròn một số tới số nguyên gần nhất; INT()-3, INT()--4 MOD(number,divisor) Trả lại số d của phép chia number cho số chia divisor MOD(10,3) -1 MOD(11,3)-2 ROUND(number,num_digits) Làm tròn tham số number đến vị trí thứ num_digits của phần thập phân; ROUND() - ROUND() ROUND()-123 ROUND()-120 SQRT(number) Tính căn hai của number SQRT(25)-5 SUMIF(range,criteria,sum_range) Cộng các ô thoả mãn một tiêu chuẩn nào đó. Range là vùng các ô cần ớc lợng. Criteria là tiêu chuẩn dới dạng số, biểu thức, hay văn bản xác định các ô sẽ đợc cộng. Ví dụ về tiêu chuẩn. | - Nhóm các hàm Căn bản- Nhóm hàm toán học - lợng giác Math Trig ABS number Trả lại trị tuyệt đối của tham số number ABS -5 - 5 INT number Làm tròn một số tới số nguyên gần nhất INT - 3 INT - -4 MOD number divisor Trả lại số d của phép chia number cho số chia divisor MOD 10 3 - 1 MOD 11 3 - 2 ROUND number num_digits Làm tròn tham số number đến vị trí thứ num_digits của phần thập phân ROUND 2 - ROUND 1 - ROUND 0 - 123 ROUND -1 - 120 SQRT number Tính căn hai của number SQRT 25 - 5 SUMIF range criteria sum_range Cộng các ô thoả mãn một tiêu chuẩn nào đó. Range là vùng các ô cần ớc lợng. Criteria là tiêu chuẩn dới dạng số biểu thức hay văn bản xác định các ô sẽ đợc cộng. Ví dụ về tiêu chuẩn là 32 32 32 apples . Sum_range là các ô đợc cộng. Các ô trong vùng sum_range chỉ đợc cộng nếu các ô tơng ứng trong vùng range phù hợp với tiêu chuẩn criteria. Nếu bỏ qua sum_range thì chính các ô trong vùng range đợc cộng Giả sử các ô từ A1 A4 lần lợt chứa các giá bất động sản sau 100 000 200 000 300 000 400 000. Còn các ô B1 B4 chứa tiền hoa hồng lần lợt ứng với mỗi giá bất động sản 7 000 14 000 21 000 28 000. SUMIF A1 A4 160000 B1 B4 bằng 63 000 Nhóm hàm thống kê Statistical AVERAGE number1 number2 . Tính trung bình cộng của các tham số number1 number2