Tham khảo tài liệu 'học tiếng nhật sơ cấp bằng tiếng việt phần 9', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | bỏ k masu thêm ồ ru Tỉl ẳ ------------------- t 6 ăn tabemasu taberu feỉĩ Ằẳ feỉĩ Ằ6 nhớ oboemasu oboeru Ằ6 suy nghĩ ẰẳT- kangaemasu kangaeru feưẳT---------------- feữ5 tắm động từ đặc biệt abimasu abiru T ềẳT-------------------------- t ềỗ có thể dộng từ đặc biệt dekimasu dekiru IINHÓM II Đối với động từ nhóm III thì đổi đuôi L-k Ị shimasu thành 6 suru Ví dụ đổi đuôi Lk shimasu thành Ị 6 suru .- .- Lk ------------------------------- ậ 5 6 học benkyoushimasu benkyousuru iỷoĩ Lẳ ------------------------------------- ỉỷoi 6 kết hôn kekkonshimasu kekkonsuru ậẳ ---------------------------------- 6 đến động từ đặc biệt kimasu kuru B NGỮ PHÁP INgữ pháp 1 Ai có thể có khả năng làm gì đó. Chia động từ ở thể nguyên mẫu cộng với ìè ềẳ koto ga dekimasu Cú pháp Noun V CLầ 0 ĩ T Ềỉt Noun wo V jishokei koto ga dekimasu Ví dụ frfcL 10 0 y-b c fe ậẳ 10 0 y-b c ậ T watashi wa 100 ME-TORU oyogu koto ga dekimasu Tôi có thể bơi 100 mét A è E 3 0 0 E W Ằố T m A è 3 0 0 Ằố T m A san wa kanji wo 300 ji oboeru koto ga dekimasen Anh A không thể nhớ 300 chữ kanji IINgữ pháp 2 Đối với động từ chia thể nguyên mẫu cộng với ẳẰ maeni danh từ cộng với O no cộng với ẳẰ maeni thời gian cộng với ẳẰ maeni Cú pháp Noun 1b V CLiử ẳtt Trước khi làm cái gì đó . Noun wo V jishokei maeni Noun o ẳtt Trước cái gì đó . Noun no maeni E ẳẰt Cách đây. . jikan maeni Ví dụ . - V ố ỉiK. ầ ẳ u d Số H í v watashi wa mainichi neru maeni manga wo yondeimasu Mỗi ngày trước khi ngủ tôi đều đọc truyện tranh L o ỈẰK. ậ - ỈÍ5 n ầ w o WắL Ẻ w n ẳ shiken no maeni benkyoushita bunpou wo fukushuushi nakerebanarimasen Trước kì thi phải ôn lại những văn phạm đã học 3 ẳẰt DamSen H5Ằ ỀỈLfc 3 W DamSen ặỉkt 3 nen maeni DamSen kouen e kimashita Cách đây 3 năm tôi đã đến công viên Đầm Sen IIINgữ pháp 3 Sở thích là gì đó Chia động từ nếu có ở thể nguyên mẫu cộng với A tìtì kotodesu Cú pháp Noun V CLiử A tìtì Noun V jishokei koto desu Ví dụ Q A ế tìc tì tìtì tì A ètì tì ft tì M tì A san goshumi wa nan desu ka A san sở thích của bạn là gì