Ngữ pháp Tiếng Anh thông dụng: THÌ HIỆN TẠI

Tham khảo tài liệu 'ngữ pháp tiếng anh thông dụng: thì hiện tại', ngoại ngữ, ngữ pháp tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | THÌ HIỆN TẠI Hình thức Ví dụ TO WORK Xác đinh Phủ đinh Nghi vân Nghi vân phủ đinh I work I don t work Do I work Don t I work You work You don t work Do you work Don t you work He she it works work He she it doesn t work Does he she it work Doesn t he she it We work work We don t work Do we work Don t we You work You don t work Do you work Don t you work They work They don t work Do they work Don t they work Don t và Doesn t chính là Do not và Does not. Chẳng hạn I do not work tỉnh lược thành I don t work hoặc Do you not work tỉnh lược thành Don t you work Thì hiện tại đơn giản có hình thức giống như nguyên mẫu chỉ khác một điều là thêm S ở ngôi thứ ba số ít He She It . Chẳng hạn To play -- She plays To stand -- He stands To smile -- She smiles. Tuy nhiên phải thêm ES nếu động từ tận cùng bằng SS CH SH X và O. Chẳng hạn To miss -- She misses To push -- He pushes To clutch -- He clutches To fix -- He fixes To do -- She does To go -- It goes. Cũng ở ngôi thứ ba số ít Y đổi thành IES nếu động từ tận cùng bằng phụ âm Y. Chẳng hạn To bury -- It buries To identify -- He identifies To deny -- She denies. Tuy nhiên nếu động từ tận cùng bằng nguyên âm Y thì thêm S như bình thường. Chẳng hạn To stay -- She stays To pay -- He pays To obey -- He obeys. Công dụng Diễn tả thói quen hoặc nề nếp. Ví dụ - I bath every night Tối nào tôi cũng tắm - How often do the buses run Cách bao lâu lại có xe búyt - He always brushes his teeth after meals Anh ta luôn chải răng sau khi ăn - You never get up early Chẳng bao giờ các anh dậy sớm cả - We go to church twice a week Chúng tôi đi lễ hai lần mỗi tuần - They often advise me to attend evening classes Họ thường khuyên tôi học lớp đêm Diễn tả trạng thái hiển nhiên hoặc sự thật bất di bất dịch. Ví dụ - This packet contains twenty cigarettes Gói này đựng hai mươi điếu thuốc - English is easier to learn than French Tiếng Anh dễ học hơn tiếng Pháp - The sun rises in the east and sets in the west Mặt trời mọc ở phương đông và lặn ở phương tây - .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
131    92    2    29-06-2024
241    112    4    29-06-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.