Tham khảo tài liệu 'giáo trình quản lý hệ thống thủy nông tập 2 part 8', khoa học tự nhiên, nông - lâm phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Phụ lục 2-4 Chiều dài lớn nhất của đường ống nhỏ giọt loại TYPHOON hydraulic data 0 7 -1 1 1 h Ký hiệu Áp lực Lưu lượng Khoảng cách giưa các vòi nhỏ giọt m Bar 1 h 0 15 0 20 0 25 0 30 0 40 0 45 0 5 0 6 0 75 SUPER TYPHOONIOO 1 0 0 7 118 145 170 193 235 254 274 308 359 SUPER TYPHOON 125 1 0 0 7 118 145 170 193 235 254 274 308 359 SUPER TYPHOON 150 1 4 0 7 117 144 169 192 234 253 272 307 356 SUPER TYPHOON 100 1 1 98 118 141 160 195 210 226 256 294 SUPER TYPHOON125 1 4 1 1 100 121 144 164 201 217 234 262 305 SUPER TYPHOON150 1 8 1 1 100 121 144 164 201 217 234 262 305 TYPHOON20 1 4 1 1 88 108 128 144 176 190 206 232 267 TYPHOON50 2 0 1 1 90 111 130 149 180 196 211 238 275 Phụ lục 2-5 Chiều dài lớn nhất của đường ống nhỏ giọt loại TYPHOON hydraulic data 1 6 - 2 6 1 h Ký hiệu Áp lục Lưu lưựng Khoảng cách giữa các vòi nhỏ giọt m Bar 1 h 0 15 0 20 0 25 0 30 0 40 0 45 0 5 0 6 0 75 SUPER TYPHOON 100 0 9 1 6 75 91 122 149 171 193 227 254 272 SUPER TYPHOON125 1 4 1 6 76 93 125 151 176 199 230 258 277 SUPER TYPHOON150 1 8 1 6 70 86 115 140 163 184 213 240 257 TYPHOON20 1 4 67 83 110 134 156 178 204 231 247 TYPHOON25 2 0 1 6 68 84 113 136 161 181 207 235 252 SUPER TYPHOONIOO 0 9 2 6 56 68 91 111 129 145 170 191 202 SUPER TYPHOON 125 1 4 2 6 57 70 94 113 131 148 174 195 207 SUPER TYPHOON 150 1 8 2 6 53 66 88 107 125 140 163 184 197 TYPHOON20 1 4 2 6 50 62 83 100 116 133 151 172 187 TYPHOON25 2 0 2 6 51 63 84 102 118 133 155 177 187 153 Phụ lục 4-1. Quan hệ giữa cây trồng diện tích tưới và tỷ lệ bản đồ Loại cây trổng Diện tích tưới ha Tỷ lệ bản đồ Lúa 200 200 1000 1000 1 2 000 1 1 1 Cây màu cây công nghiệp và cây lâu năm 200 200 500 500 1 1 1 1 1 1 1 1 Phụ lục 4 -2. Tỷ lệ bản đồ Loại bình đồ Tý lệ bản đổ Khoáng cách đường đồng mức 1 0 25 Binh đổ của diện tích lưới có độ dốc 1 0 25 bằng hoặc nhỏ hơn 5 1 O 25 O 5O 1 0 50 1 00 Bình đồ đối với đất .