TÓM TẮT NGỮ PHÁP TIẾNG PHÁP - PHẦN 6

Tham khảo tài liệu 'tóm tắt ngữ pháp tiếng pháp - phần 6', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 05-2010 persuader thuyết phục permettre cho phép thì ta dùng CẤU TRÚC CỦA ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU Vd J ordonne à ma fille de ranger sa chambre. Tôi biểu con gái tôi dọn dẹp phòng của nó. ĐI SAU CÁC LIÊN TỪ CONJONCTIONS DIỄN ĐẠT THỜI GIAN EXPRESSION DU TEMPS DIỄN ĐẠT NGUYÊN NHÂN EXPRESSION DE LA CAUSE FAUSSE OU SUPPOSÉE JE LIS EN ATTENDANT Trong khi JUSQU À CE Mãi cho tới khi AVANT Trước khi qu elle ne vienne. subjonctif Je ne l aime pas NON QU Không phải vì CE N EST PAS QU SOIT QU vì Il soit désagréable. Anh ta khó ưa Il soit désagréable. Il soit idiot soit que je sois difficile. SUBJONCTIF Attention Sau après que sau khi INDICATIF Vd Je lis après qu elle est partie Tôi đọc sách sau khi cô ấy đã đi. NHƯNG PARCE QUE bởi vì IN DICATIF DIỄN ĐẠT MỤC ĐÍCH EXPRESSION DU BUT DIỄN ĐẠT HẬU QUẢ EXPRESSION DE LA CONSÉQUENCE Cet anglais POUR QUE Il est trop jeune pour qu on puisse lui confier ce 81 05-2010 parle Ếranẹais Người Anh này nói tiếng Pháp Il parle lentement Anh ta nói chậm rãi Parlez plus clairement Hãy nói rõ ràng hơn IMPÉRATIF AFIN QUE Để mà DE FACON QUE Với cái cách mà DE SORTE QUE DE MANIÈRE QUE de crainte que sợ rằng de peur que QUE je comprenne. tôi hiểu. je ne comprenne pas tôi không hiểu JE COMPRENNE SUBJONCTIF travail. Il est assez intelligent pour qu on lui fasse confiance. SUBJONCTIF DIỄN ĐẠT ĐIỀU KIỆN GIẢ THIẾT EXPRESSION DE LA CONDITION L HYPOTHÈSE DIỄN ĐẠT SỰ ĐỐI LẬP NHƯỢNG BỘ J irai À condition que Với điều kiện là À supposer que Giả thiết là tu viennes aussi. Je l aime Quoiqu Bien qu Mặc dù Il soit. subjonctif 82 05-2010 En supposant que Pourvu que Miễn là En admettant que Thừa nhận rằng À moins que ne Je 1 aurait soit que je l achète soit que vous me 1 offriez. subjonctif Một số liên từ hay gặp Quelque que Si que Pour que Tout que Qui que Encore que Quoi que Quel que Où que Sans que TRONG CÁC MỆNH ĐỀ QUAN HỆ 1. Sau những động từ như chercher vouloir l antécédant không xác định hoặc précédé của một từ không xác định thì ta dùng SUBJONCTIF. .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
2    259    1    08-05-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.