Tài liệu Các thì trong tiếng Anh

TENSES (CÁC THỜI HIỆN TẠI) PRESENT(SP_THỜI HIỆN TẠI ĐƠN) *Công thức chung: #CHỦ ĐỘNG(ACTIVE) + Ở thể khẳng định : Subject + Verb hoặc Verb thêm s/es (với danh từ số ít) + . +Ở thể phủ định : Subject + verb + not (với các động từ đặc biệt) + . Hoặc thường) +Ở thể nghi vấn : AM/IS/ARE + subject + . Hoặc thường) #BỊ ĐỘNG(PASSIVE) +Khẳng định : Subject + am/is/are + verb cột 3 hoặc verb thêm ED + (by object1) + (object2) +Phủ định : Subject + am/is/are + not + verb cột. | Các thì trong tiếng Anh Các thì trong tiếng anh sưu tầm . Xin mời các bạn tham khảo TENSES CÁC THỜI HIỆN TẠI PRESENT SP_THỜI HIỆN TẠI ĐƠN Công thức chung CHỦ ĐỘNG ACTIVE Ở thể khẳng định Subject Verb hoặc Verb thêm s es với danh từ số ít . Ở thể phủ định Subject verb not với các động từ đặc biệt . Hoặc Subject do does not verb nguyên mẫu với các động từ thường Ở thể nghi vấn AM IS ARE subject . Hoặc DO DOES subject verb nguyên mẫu với các động từ thường BỊ ĐỘNG PASSIVE Khẳng định Subject am is are verb cột 3 hoặc verb thêm ED by object1 object2 Phủ định Subject am is are not verb cột 3 hoặc verb thêm ED by object1 object2 Nghi vấn Am Is Are subject verb cột 3 hoặc verb thêm ED by objectl object2 -Dùng verb cột 3 với các động từ bất quy tắc verb thêm ed với các động từ bình thường Phần trong ngoặc có thể có hoặc không có Examples Các ví dụ a I do homeworks everyday Chủ động Homeworks are done by me everyday Bị động b I don t like him phủ định với động từ thường Do you like him Nghi vấn với động từ thường c She is not a teacher Phủ định với động từ đặc biệt Is she a teacher Nghi vấn với động từ đặc biệt Các động từ đặc biệt động từ to be am is are must have to. -Dùng để diễn đạt 1 hành động mang tính chu kì và thường xuyên regular action hoặc thói quen habitual action hoặc 1 chân lý the truth Ex I go to school everyday -Thường dùng SP với 1 số phó từ chỉ thời gian như today present day nowadays. hoặc các phó từ chỉ tần suất như always sometimes often every thời gian. -SP thường ko dùng để diễn tả những việc đang xảy ra ở thời điểm hiện tại now ngọai trừ những động từ thể hiện trạng thái stative verbs sau know believe hear see smell wish understand hate l ove like want sound have need appear seem taste ow n Điều đó có nghĩa là những động từ trên sẽ ko bao giờ xuất hiện trong các thời tiếp diễn Ex They understand the problem now I want to leave here now không dùng I m wanting to leave here now Cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động và ngược lại

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.