Mô tả công việc nhân viên Telesales

Nhân viên bán hàng qua điện thoại (Telesales) là những người chịu trách nhiệm trực tiếp gọi điện tới khách hàng tiềm năng và giới thiệu cho họ về sản phẩm/dịch vụ của doanh nghiệp.; Vai trò của họ có thể tìm thấy ở nhiều ngành nghề và liên quan đến cả B2B hay B2C. Telesales thường có hai mảng: inbound và outbound. Người tư vấn inbound sẽ tiếp nhận cuộc gọi đến của khách hàng, trong khi người tư vấn outbound sẽ gọi điện tới các khách hàng tiềm năng để kinh doanh kênh thoại hiệu quả. | Mô tả công việc nhân viên Telesales Code : LOGO COMPANY NAME Version : Dated : Adress: Page : Page 1 of 2 Phone: Email: Document name: BẢNG MÔ TẢ CÔNG VIỆC NHÂN VIÊN TELESALES Bộ phận Phòng tiếp thị Chức danh Nhân viên Telesales Mã công việc TT­NVTLS Cán bộ quản lý trực tiếp Trưởng phòng tiếp thị ­ Kinh doanh 1. Nhiệm vụ, quyền hạn: ­ Nhân viên bán hàng qua điện thoại (Telesales) là những người chịu trách nhiệm trực tiếp gọi điện tới khách hàng tiềm năng và giới thiệu cho họ về sản phẩm/dịch vụ của doanh nghiệp. ­ Vai trò của họ có thể tìm thấy ở nhiều ngành nghề và liên quan đến cả B2B hay B2C. Telesales thường có hai mảng: inbound và outbound. Người tư vấn inbound sẽ tiếp nhận cuộc gọi đến của khách hàng, trong khi người tư vấn outbound sẽ gọi điện tới các khách hàng tiềm năng để kinh doanh kênh thoại hiệu quả. ­ Gọi điện thoại cho các khách hàng tiềm năng để chào hàng về sản phẩm/dịch vụ ­ Tư vấn và giải đáp các thắc mắc của khách hàng, đáp ứng tốt nhất những nhu cầu của khách ­ Lưu trữ lịch sử cuộc gọi với khách hàng để xây dựng bộ thông tin hữu ích ­ Quản lý thông tin khách hàng và liên tục cập nhật trên hệ thống cơ sở dữ liệu ­ Tạo dựng mối quan hệ tốt đẹp với khách hàng thông qua việc đáp ứng tốt nhất nhu cầu với khách hàng và xử lí khiếu nại kịp thời ­ Phối hợp với các nhân viên kinh doanh và nhân viên các phòng ban khác để đạt mục tiêu kinh doanh ­ Báo cáo với cấp trên về tiến độ và kết quả kinh doanh hàng tuần 2. KPI công việc: ­ Các KPI phòng ban ­ Số lượng cold calls thực hiện hàng tháng ­ Số lượng sales qualified leads (những đối tượng sẵn sàng để trở thành khách hàng) ­ Số lượng hợp đồng chốt trực tiếp qua điện thoại ­ Thời gian chào hàng trung bình ­ Tỉ lệ cuộc gọi bị từ chối/tổng số cuộc gọi thực hiện ­ Thời gian trung bình để tiếp nhận cuộc gọi của khách hàng 3. Yêu cầu: ­ .

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
142    173    4    14-05-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.