EQUAL

MERISANT Viên nén 19 mg : hộp 100 viên, 200 viên. Cốm uống 38 mg : hộp 10 gói, 25 gói, 50 gói. Bột uống 40 mg : hộp 1 lọ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Aspartam 19 mg cho 1 gói Aspartam 38 mg cho 1 lọ Aspartam 40 mg DƯỢC LỰC Aspartam là a-L,-aspartyl-L-3-phenylalanine methyl ester. Đây là một dipeptid cấu tạo từ 2 acid amin thiên nhiên : L-aspartic acid và L-phenylalanine (dưới dạng methyl ester). Tác động của Equal chỉ được biết là cung cấp vị ngọt tương tự như của đường sucrose nhưng mạnh hơn gấp 200 lần. . | EQUAL MERISANT Viên nén 19 mg hộp 100 viên 200 viên. Cốm uống 38 mg hộp 10 gói 25 gói 50 gói. Bột uống 40 mg hộp 1 lọ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Aspartam 19 mg cho 1 gói Aspartam 38 mg cho 1 lọ Aspartam 40 mg DƯỢC LỰC Aspartam là a-L -aspartyl-L-3-phenylalanine methyl ester. Đây là một dipeptid cấu tạo từ 2 acid amin thiên nhiên L-aspartic acid và L-phenylalanine dưới dạng methyl ester . Tác động của Equal chỉ được biết là cung cấp vị ngọt tương tự như của đường sucrose nhưng mạnh hơn gấp 200 lần. Năng lượng Số muỗng cà phê đường tương đương 1 Equal viên 1 2 1 1 gói 4 2 Equal CHỈ ĐỊNH Chất ngọt dành cho người tiểu đường. CHỐNG CHỈ ĐỊNH Phenylketonuria. LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG 1 viên thay thế 1 muỗng cà phê đường. 1 gói thay thế 2 muỗng cà phê đường. QUÁ LIỀU Các thử nghiệm trên người cho thấy không tồn tại nguy hiểm tiềm tàng nào ngay cả khi dùng aspartam với lượng .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
11    79    1    16-06-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.