Bài 4 - Short vowel /æ/

Cách phát âm: Vị trí lưỡi thấp, chuyển động theo hướng đi xuống, miệng mở rộng. (nhìn hình vẽ) Examples Example Transcription Listen Meanings cat /cæt/ con mèo had /hæd/ quá khứ của to have paddle /'pædl/ | Bài 4 - Short vowel Nguyên âm ngắn fe Short vowel Nguyên âm ngắn Introduction Cách phát âm Vị trí lưỡi thấp chuyển động theo hướng đi xuống miệng mở rộng. nhìn hình vẽ Examples Example Transcription Listen Meanings cat c t 7 con mèo had h d quá khứ của to have paddle p dl sự chèo xuồng shall f l sẽ gnat n t 7 loại muỗi nhỏ muỗi mắt axe ks cái rìu pan p n xoong chảo man m n đàn ông sad s d buồn bag b g cái túi Brad br d đinh nhỏ đầu jam d3 m mứt bad b d tồi tệ pat p t vỗ về perhaps peh ps có thể black bl k màu đen slack sl k uể .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.