Hợp Ngữ (Assembly)

Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, sinh viên, kỹ thuật viên chuyên ngành công nghệ thông tin - Ngôn ngữ mạng máy tính. | Chương 2 Hợp Ngữ Assembly 1. Ngôn ngữ máy 2. Hợp ngữ 3. Hợp ngữ MASM 4. Cấu trúc chương trình 5. Cách tạo chương trình Hợp ngữ Ngôn ngữ máy Thứ tự lệnh Giá trị thập lục phân Mã lệnh nhị phân CPU thi hành 1 B4 09 10110100 00001001 2 BA 03 01 10111010 00000011 00000001 3 40 01000000 Assembly Chapter 2 - MEng. Nguyen Hua Duy Khang 2010 2 Hợp ngữ Thứ tự lệnh Giá trị thập lục phân Hợp Ngữ Ý nghĩa 1 B4 09 MOV AH 09h AH 09h 2 BA 03 01 MOV DX 0103h DX 0103h 3 40 INC AX AX AX 1 Assembly Chapter 2 - MEng. Nguyen Hua Duy Khang 2010

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.