TỪ VỰNG - UNIT 4 - LỚP 6

Get up : thức dậy Wash (của ) face : rữa mặt Brush ( của ) teeth : đánh răng Do the house work : làm việc nhà Do (của ) homework : làm bài tập về nhà | Tư VƯNG - UNIT 4 - LƠP 6 Trong bài này các em cần phải học thuộc các cụm từ từ vựng sau đây Get up thức dậy Wash của face rữa mặt Brush của teeth đánh răng Do the house work làm việc nhà Do của homework làm bài tập về nhà Play games chơi game Have I has lunch ăn trưa Listen to music nghe nhạc Go home Have I has dinner về nhà ăn tối Have I has breakfast ăn sáng Play soccer chơi đá banh Watch television xem ti vi Play sports chơi thể thao Go to bed đi ngủ LƯU Ý - Các chỗ có của thì các em khi viết câu phải dùng các chữ của vào chỗ đó tùy theo chủ từ ở ngoài là người nào thì dùng của người đó. Ví dụ I brush my teeth tôi đánh .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
138    82    2    17-06-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.