Các cụm từ ngữ nghĩa cố định - Collocations

Các cụm từ ngữ nghĩa cố định (collocations) là những từ thường đi kèm với nhau trong câu Ví dụ, make + a noise là một cụm từ ngữ nghĩa cố định bởi vì chúng ta thường dùng chúng cùng với nhau. • "This is a library so please do not make a noise." Chúng ta nói 'make a noise' Không dùng 'do a noise' hoặc 'have a noise'. Không có quy tắc nào cho các cụm từ ngữ nghĩa cố định, bạn phải ghi nhớ chúng. Cách dễ nhất là nhớ các ví dụ. Đây là một số câu giúp bạn. | Các cụm từ ngữ nghĩa cô định - Collocations Các cụm từ ngữ nghĩa cô định collocations là những từ thường đi kèm với nhau trong câu Ví dụ make a noise là một cụm từ ngữ nghĩa cô định bởi vì chúng ta thường dùng chúng cùng với nhau. This is a library so please do not make a noise. Chúng ta nói make a noise Không dùng do a noise hoặc have a noise . Không có quy tắc nào cho các cụm từ ngữ nghĩa cô định bạn phải ghi nhớ chúng. Cách dễ nhất là nhớ các ví dụ. Đây là một sô câu giúp bạn hiểu hơn về các cụm từ ngữ nghĩa cô định. Chọn câu đúng dưới đây và viết một câu ví dụ của bạn ở phần Comment nhé. 1 - Bring your camera because you will want to_a lot of pictures. L bring take make 2 - What s the punishment in Australia if you_murder. make commit do 3 - You should__your homework as soon as you get home. have make do 4 - My sister__a mess in the kitchen when she cooks. makes keeps takes 5 - I have something to tell but you have to_it a secret. have save keep 6 -the law and you will go to prison. Commit Break L Take 7 - It s my turn to_the cooking tonight. have make do 8 - She didn t win the race but she did .

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
201    428    2    29-06-2024
42    558    21    29-06-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.