Giao diện SAP2000. I. II. 1. Giới thiệu Đã được phát triển 30 năm(1970): SAP, SAPIV, SAP86, SAP90, SAP2000 Khả năng lớn.: Tính theo phương pháp phần tử hữu hạn. Dễ sử dụng. Chuyên môn hoá: CSI( SAP, ETABS, SAFE). Thiết kế. Khả năng và một số khái niệm cần biết trong SAP2000 - | Nguyễn Minh Tâm SAP2000. Ứng dụng tin hăc trong TKCT Chương 1. Giao diện SAP2000. I. Giới thiệu - Đã được phát triển 30 năm 1970 SAP SAPIV SAP86 SAP90 SAP2000 - Khả năng lớn. - Tính theo phương pháp phần tử hữu hạn. - Dễ sử dụng. - Chuyên môn hoá CSI SAP ETABS SAFE . - Thiết kế. II. Khả năng và một số khái niệm cần biết trong SAP2000 1. Bài toán - Tĩnh học. - Động học Dao động riêng Phổ phản ứng Tải trọng đông đất Tải trọng thay đổi theo thời gian . - Bài toán Cầu Tải trọng di động. - Bài toán ổn định ổn định hình học P-Delta - Bài toán thiết kế tiết diện BTCT Reinforce Concrete KC thép Steel . KC thanh - Bê tông Theo tiêu chuẩn ACI BS CAN EURO. BS . - KC Thép AISC BS CAN EURO. 2. Hệ tọa độ - Hệ tọa độ tổng thể Global Coordinate - Hệ tọa độ địa phương Local Coordinate 3. Kiểu phần tử - Thanh Frame - Định nghĩa Frame - Các thông tin về Frame - Số hiệu Frame - Số hiệu nút đầu và cuối End I và End J - Tiết diện thanh và vật liệu. - Vị trí thanh trong hệ toạ độ tổng thể. - Liên kết Frame- nút - Tải trọng trên Frame - Kết quả. - Tấm Shell - Các loại shell Shell tam giác ba nút Tứ giác bốn nút - Shell tấm khả năng chịu kéo nén uốn. Mặc định - Plate Tấm chỉ uốn - Membrance T ấm chỉ chịu kéo nén. - Thông tin về Shell Giống Frame - NLL None Linear Link Element - Asolid Trạng thái phẳng. - Solid Phần tử khối. Chú ý Số hiệu label Hệ toạ độ địa phương Đặc trưng vật liệu Tải trọng trên phần tử. 4. Nút Joints - Điểm liên kết các phần tử. - Điểm xác định chuyển vị - Điểm xác định điều kiện biên - Tải trọng tập trung trừ tải tập trung trên Frame . - Khối lượng tập trung Bài toán động . Chú ý http diendanxaydung. vn Page 1 of 27 Nguyễn Minh Tâm SAP2000. Ứng dụng tin hăc trong TKCT Liên kết Liên kết cứng Restraints Liên kết đàn hồi Spring . Một nút có 6 bậc tự do U1 U2 U3 thẳng R1 R2 R3 Xoay . Mỗi nút 1-2-3 mặc định tương ứngX-Y-Z. - Translation U1 U2 U3 UX UY UZ - Rotation R1 R2 R3 RX RY RZ Bậc tự do tính toán DOF Degree of Freedom S ố bậc tĩnh toán của mỗi nút. Thường khi tính bài