Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ : AMIN – AMINOAXITDE 9

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Câu 325. Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là A. protit luôn chứa chức hiđroxyl. C. protit luôn là chất hữu cơ no. tử lớn hơn. Câu 326. Phát biểu không đúng là: A. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin). B. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-. C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt. D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. . | CHUYÊN ĐỀ AMIN - AMINOAXIT DE 9 Câu 325. Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là A. protit luôn chứa chức hiđroxyl. B. protit luôn chứa nitơ. C. protit luôn là chất hữu cơ no. D. protit có khối lượng phân tử lớn hơn. Câu 326. Phát biểu không đúng là A. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin hay glixin . B. Trong dung dịch H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N -CH2-COO-. C. Aminoaxit là những chất rắn kết tinh tan tốt trong nước và có vị ngọt. D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. Câu 327. Có các dung dịch riêng biệt sau C6H5NH3Cl phenylamoni clorua NH2 - CH2 - CH2 - CH NH2 - COOH ClNH3 - CH2 - COOH HOOC - CH2 - CH2 - CH NH2 - COOH NH2 - CH2 - COONa. Số lượng các dung dịch có pH 7 là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 328. Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH CH3 -CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl dư sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là A. H2N-CH2-COOH H2N-CH2-CH2-COOH. B. H2N-CH2-COOH H2N-CH CH3 -COOH. C. H3N -CH2-COOHCl- H3N -CH2-CH2-COOHCl-. D. TTO T _ wo_r orvn rT H3N -CH2-COOHCl H3N -CH CH3 -COOHCl . Câu 329. Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 330. Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin làA. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 331. Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là A. Cu OH 2 trong môi trường kiềm. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch HCl. D. dung dịch NaCl. Câu 332. Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là A. amoni acrylat. B. -aminopropionic. Daxit C. axit a-aminopropionic. D. metyl aminoaxetat. Câu 333. Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết X NaOH Y CH4OŨ. Y Z NaCl.ũ HCl dư Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH NH3Cl COOH. B. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH. C. CH3CH NH2 COOCH3 và CH3CH NH2 COOH. D. CH3CH NH2 COOCH3 và CH3CH NH3Cl COOH. CH3I HONO CuO Câu 334. Cho sơ đồ phản .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.