Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 2: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm A. IIA. B. IVA. C. IIIA. D. IA. Câu 3: Khi đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số tỉ lượng trong phương trình hóa học của phản ứng là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 4: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch. | KIM LOẠI KIỀM THÔ VÀ HỢP CHẤT Câu 1 Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 2 Trong bảng tuần hoàn Mg là kim loại thuộc nhóm A. IIA. B. IVA. C. IIIA. D. IA. Câu 3 Khi đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số tỉ lượng trong phương trình hóa học của phản ứng là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 4 Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là A. Be Na Ca. B. Na Ba K. C. Na Fe K. D. Na Cr K. Câu 5 Để phân biệt hai dung dịch KNO3 và Zn NO3 2 đựng trong hai lọ riêng biệt ta có thể dùng dung dịch A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. MgCl2. Câu 6 Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. Fe. B. Na. C. Ba. D. K. Câu 7 Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là A. Sr K. B. Na Ba. C. Be Al. D. Ca Ba. Câu 8 Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là A. NaCl. B. NaHSO4. C. Ca OH 2. D. HCl. Câu 9 Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. Na. B. Ba. C. Be. D. Ca. Câu 10 Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là A. nhiệt phân CaCl2. B. dùng Na khử Ca2 trong dung dịch CaCl2. C. điện phân dung dịch CaCl2. D. điện phân CaCl2 nóng chảy. Câu 11 Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là A. NaOH. B. Na2CO3. C. BaCl2. D. NaCl. Câu 12 Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion 2 3 3 3 2 2 A. Cu Fe . B. Al Fe . C. Na K . D. Ca Mg . Câu 13 Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là A. Na2CO3 và HCl. B. Na2CO3 và Na3PO4. C. Na2CO3 và Ca OH 2. D. NaCl và Ca OH 2. Câu 14 Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây A. Gây ngộ độc nước uống. B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng làm hư hại quần áo. C. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm. D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi làm tắc các đường ống dẫn nước. Câu 15 Cho các hiđroxit NaOH Mg OH 2 Fe OH 3 Al OH 3. Hiđroxit có tính bazơ mạnh nhất là A. NaOH. B. Mg OH 2. C.

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.