Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bổ sung kiến thức về vecsto lực

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Bổ sung kiến thức về véctơ lực 1. Lực + Điểm đặt tại vật + Phương của lực tác dụng + Chiều của lực tác dụng + Độ lớn tỉ lệ với độ lớn của lực tác dụng | Tr g tâm LT BD HSG Duy Minh 0903 nnr Vnr luatinnnnly t lý 10 Bổ sung kiến thức về véctơ lực 1. Lực - Đặc điểm của vecto lực Điểm đặt tại vật Phương của lực tác dụng Chiều của lực tác dụng Độ lớn tỉ lệ với độ lớn của lực tác dụng 2. Cân bằng lực là các lực cùng tác dụng vào một vật và không gây gia tốc cho vật - Hai lực cân bằng là hai lực cùng tác dụng vào một vật cùng giá cùng độ lớn nhưng ngược chiều 3. Tổng hợp lực - Quy tắc tổng hợp lực Quy tắc hình bình hành I I I I . Nêu vật chịu tác dụng của 2 lực F F2 thì F F F2 F tt F2 F F F2 F F2 900 F y F F Nhận xét F - F21 F F F2 Nêu vật chịu tác dụng của nhiều lực thì tiên hành tổng hợp hai lực rồi lấy hợp lực của 2 lực đó tổng hợp tiêp với lực thứ 3. Lưu ý chúng ta có thể tìm hợp lực bằng phương pháp chiêu các lực thành phần xuống các trục Ox Oy trên hệ trục Đềcác vuông góc. F tị F2 F F - F2 FF ư F JF F22 2F1F2cosa I I _ __ __ F F F I Ox Ịa 2Ox F F F2 biểu thức trên vân sử dụng trên các trục tọa độ đã chọn Ox Oy là __. Z F P F Oy 1Oy 2Oy Độ lớn F J F1Ox F22Oy Bước 1 Chọn hệ trục toạ độ thường là hệ trục toạ độ Đề các . Bước 2 Phân tích véctơ làm hai véctơ theo các trục tọa độ. Bước 3 Khảo sát riêng rẽ các véctơ thành phần. Bước 4 Phối hợp các véctơ thành phần thành véctơ chính cần tìm 4. Phân tích lực và tổng hợp lực - Quy tắc hình bình hành Chú ý chỉ phân tích lực theo các phương mà lực có tác dụng cụ thể 5. Điều kiện cân bằng của chất điểm ỈF 0 i 1 II. Bài tập Bài 1 Tìm hợp lực của các lực trong các trường hợp sau Các lực được vẽ theo thứ tự chiều quay của kim đồng hồ a. F1 10N F2 10N F1 F2 300 b. F1 20N F2 10N F3 10N F1 F2 900 F2 F3 300 F1 F3 2400 Trang 1 Trun ị lâm LT BD HSG Duy Minh Mi ww Software. nomatForevall ationonly.t lý 10 M c. F1 20N F2 10N F3 10N F4 10N FF 900 F F3 900 F4 F3 900 Ft F 900 A d. F1 20N F2 10N F3 10N F4 10N FF2 300 F F3 600 F4 F3 900 F4 F 1800 Đáp số a. 19 3 N b. 28 7 N c. 10 N d. 24 N Bài 2 Cho F1 F2 20N F3 F4 30N F1 F2 900 F3 F4 18Oo F1 F3 450. Xác định 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 a.F F2 .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.