Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Hệ thống đường ống trong điều hòa không khí

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Trong các kỹ thuật điều hoà không khí có sử dụng các loại đường ống nước như sau: - Đường ống nước giải nhiệt cho các thiết bị ngưng tụ; - Đường ống nước lạnh để làm lạnh không khí; - Đường ống nước nóng và hơi bão hoà để sưởi ấm không khí mùa đông; - Đường ống nước ngưng. Mục đích của việc tính toán ống dẫn nước là xác định kích thước hợp lý của đường ống, xác định tổng tổn thất trở lực và chọn bơm. Để làm được điều đó cần phải biết trước lưu lượng nước tuần hoàn. Lưu. | CHƯƠNG XI HỆ THÔNG ĐƯỜNG ÓNG TRONG ĐIỀU HOÀ không khí Trong các kỹ thuật điều hoà không khí có sử dụng các loại đường ống nước như sau - Đường ống nước giải nhiệt cho các thiết bị ngưng tụ - Đường ống nước lạnh để làm lạnh không khí - Đường ống nước nóng và hơi bão hoà để sưởi ấm không khí mùa đông - Đường ống nước ngưng. Mục đích của việc tính toán ống dẫn nước là xác định kích thước hợp lý của đường ống xác định tổng tổn thất trở lực và chọn bơm. Để làm được điều đó cần phải biết trước lưu lượng nước tuần hoàn. Lưu lượng đó được xác định từ các phương trình trao đổi nhiệt. 10.1 HỆ THÓNG ĐƯỜNG ÓNG DẪN NƯỚC 10.1.1 Vật liệu đường ống Người ta sử dụng nhiều loại vật liệu khác nhau làm đường ống cụ thể như sau Bảng 10.1. Vật liệu ống dẫn nước Chức năng Vật liệu 1. Ông nước lạnh chiller - Thép đen hoặc thép tráng kẽm - Ông đồng cứng 2. Ông nước giải nhiệt và nước cấp - Ông thép tráng kẽm - Ông đồng cứng 3. Ông nước ngưng hoặc xả cặn - Ông thép tráng kẽm - Ông đồng cứng - Ông PvC 4. Bão hoà hoặc nước ngưng bão hoà - Ông thép đen - Ông đồng cứng 5. Nước nóng - Ông thép đen - Ông đồng cứng Các loại ống thép đen thường được sử dụng để dẫn nước có nhiều loại với độ dày mỏng khác nhau. Theo mức độ dày người ta chia ra làm nhiều mức khác nhau từ Schedul 10 đến Schedul 160. Trên bảng 10.2 các loại ống ký hiệu ST là ống có độ dày tiêu chuẩn các ống XS là loại ống có chiều dày rất lớn Bảng 10.2 Đặc tính của đường ống thép Đường kính danh Đường kính trong mm Đường kính ngoài mm Áp suất làm việc at Loại ng hĩa in mm 1 4 6 35 9 245 13 716 13 40ST 1 4 6 35 7 67 13 716 61 80XS 3 8 9 525 12 52 17 145 14 40ST 3 8 9 525 10 74 17 145 58 80XS 1 2 12 7 15 798 21 336 15 40ST 225 1 2 12 7 13 868 21 336 53 80XS 3 4 19 05 20 93 26 67 15 40ST 3 4 19 05 18 46 26 67 48 80XS 1 25 4 26 64 28 83 16 40ST 1 25 4 24 3 28 83 45 80XS 1.1 4 31 75 35 05 42 164 16 40ST 1.1 4 31 75 32 46 42 164 42 80XS 1.1 2 38 1 40 98 48 26 16 40ST 1.1 2 38 1 38 1 48 26 40 80XS 2 50 8 52 5 60 325 16 40ST 2 50 8 49 25 60 325

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.