Báo cáo tài liệu vi phạm
Giới thiệu
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Thông tin
Tài liệu Xanh là gì
Điều khoản sử dụng
Chính sách bảo mật
0
Trang chủ
Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
Ngữ pháp tiếng Anh
Unit 15. Past perfect
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Unit 15. Past perfect
Ngọc Hà
309
3
pdf
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
A Xem ví dụ sau: Sarah went to a party last week. Paul went to the party too but they didn’t see each other. Paul went home at 10.30 and Sarah arrived at 11 o’clock. So: When Sarah arrived at the party. Paul wasn’t there. He had gone home (before Sarah arrived). Tuần rồi Sarah đã đi dự tiệc. Paul cũng đến buổi tiệc đó nhưng họ đã không gặp nhau. Paul về nhà lúc 10h30 và Sarah đến lúc 11h. Vì vậy: Khi Sarah đến dự tiệc thì Paul đã không còn ở đó. Anh ấy đã đi về. | Unit 15. Past perfect A Xem ví dụ sau Sarah went to a party last week. Paul went to the party too but they didn t see each other. Paul went home at 10.30 and Sarah arrived at 11 o clock. So When Sarah arrived at the party. Paul wasn t there. He had gone home before Sarah arrived . Tuần rồi Sarah đã đi dự tiệc. Paul cũng đến buổi tiệc đó nhưng họ đã không gặp nhau. Paul về nhà lúc 10h30 và Sarah đến lúc 11h. Vì vậy Khi Sarah đến dự tiệc thì Paul đã không còn ở đó. Anh ấy đã đi về nhà trước khi Sarah tới Had gone là thì Past perfect simple - Thì quá khứ hoàn thành. Thì past perfect được tạo thành had past participle gone seen finished. Đôi khi chúng ta đề cập một việc gì đó xảy ra trong quá khứ. Sarah arrived at the party. Sarah đã đến dự tiệc. Đây là điểm khởi đầu của câu chuyện. Sau đó nếu chúng ta muốn nói về những sự việc xảy ra trước thời điểm này chúng ta dùng thì past perfect had past participle When Sarah arrived at the party Paul had already gone home. Khi Sarah đến buổi tiệc Paul đã đi về nhà. Xem thêm một số ví dụ sau When we got home last night. We found that somebody had broken into the flat. Tối qua khi chúng tôi về nhà chúng tôi phát hiện ra có ai đó đã đột nhập vào ngôi nhà. Karen didn t want to come to the cinema with us because she had already seen the film. Karen đã không muốn đi xem film với chúng tôi vì cô ấy đã xem bộ phim trước đó rồi. At first I thought I d done the right but soon I realised that I d made a serious mistake. Thoạt tiên tôi nghĩ là tôi đã làm điều đúng đắn nhưng chẳng bao lâu sau tôi nhận ra là tôi đã phạm phải một sai lầm nghiêm trọng. The man sitting next to me on the plane was very nervous. He hadn t flown before. He had never flown before. Người đàn ông ngồì cạnh tôi trên máy bay đã rất hồi hộp. Trước đó anh ấy chưa đi máy bay. Trước giờ anh ấy chưa bao giờ bay. B Had done past perfect là dạng quá khứ của have done present perfect . Hãy so sánh các câu sau Who is that woman I ve never seen her before. Người phụ nữ kia là ai
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
English 10 – unit 15 Cities
Bài giảng Tiếng Anh 10 - Unit 15: Cities (Language focus)
Bài giảng Tiếng Anh 10 - Unit 15: Cities (Listening)
Bài giảng Tiếng Anh 10 - Unit 15: Cities (Reading)
Bài giảng Tiếng Anh 10 - Unit 15: Cities (Writing)
Giáo án Tiếng Anh 12 - Unit 15: Women in society (Reading)
Giáo án Tiếng Anh 12 - Unit 15: Women in society (Reading continued)
Giáo án Tiếng Anh 12 - Unit 15: Women in society (Speaking)
Giáo án Tiếng Anh 12 - Unit 15: Women in society (Writing)
Giáo án Tiếng Anh 12 - Unit 15: Women in society (Language focus)
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.