Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài Thảo Luận Tài Chính Doanh Nghiệp I

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Doanh thu tiêu thụ sản phẩm năm kế hoạch là: (30000 – 30000 x 10%) x 800000 + 2600000000 = 24200 tr Doanh thu tiêu thụ sản phẩm năm báo cáo là: 24200:1,25=19360triệu đồng Doanh thu thuần năm báo cáo là Mo= doanh thu tiêu thụ sản phẩm- khoản giảm trừ Mo=19360 – 0 = 19360 tr Doanh thu thuần năm kh la: M1= doanh thu tiêu thụ sản phẩm – khoản giảm trừ M1= 24200 triệu | Bài Thảo Luận Tài Chính Doanh Nghiệp I ( Lần 2 ) Giảng Viên: Cô Vũ Thị Thục Oanh Lớp Thực Hiện: Nhóm I, DHTN 4a3 NĐ Bài15 VLĐ bình quân năm báo cáo là: Doanh thu tiêu thụ sản phẩm năm kế hoạch là: (30000 – 30000 x 10%) x 800000 + 2600000000 = 24200 tr Doanh thu tiêu thụ sản phẩm năm báo cáo là: 24200:1,25=19360triệu đồng Doanh thu thuần năm báo cáo là Mo= doanh thu tiêu thụ sản phẩm- khoản giảm trừ Mo=19360 – 0 = 19360 tr Doanh thu thuần năm kh la: M1= doanh thu tiêu thụ sản phẩm – khoản giảm trừ M1= 24200 triệu Số vòng luân chuyển VLĐ năm bc là: Số kỳ luân chuyển VLĐ năm kế hoạch là: Số vòng luân chuyển VLĐ năm kế hoạch là: Nhu cầu VLĐ năm kế hoạch là: Số kỳ luân chuyển VLĐ năm bc là: Phân bổ VLĐ cho từng khâu: Khâu dự trữ: 3799,33 x 45% = 1707tr Khâu sản xuất: 3799,33 x 35% = 1327,66 tr Khâu lưu thông: 3799,33 x 20% = 758,66 tr 2. Số lần chu chuyển VLĐ năm kế hoạch là: L1 = 6.3 vòng Số kỳ luân chuyển VLĐ năm kế hoạch là: . | Bài Thảo Luận Tài Chính Doanh Nghiệp I ( Lần 2 ) Giảng Viên: Cô Vũ Thị Thục Oanh Lớp Thực Hiện: Nhóm I, DHTN 4a3 NĐ Bài15 VLĐ bình quân năm báo cáo là: Doanh thu tiêu thụ sản phẩm năm kế hoạch là: (30000 – 30000 x 10%) x 800000 + 2600000000 = 24200 tr Doanh thu tiêu thụ sản phẩm năm báo cáo là: 24200:1,25=19360triệu đồng Doanh thu thuần năm báo cáo là Mo= doanh thu tiêu thụ sản phẩm- khoản giảm trừ Mo=19360 – 0 = 19360 tr Doanh thu thuần năm kh la: M1= doanh thu tiêu thụ sản phẩm – khoản giảm trừ M1= 24200 triệu Số vòng luân chuyển VLĐ năm bc là: Số kỳ luân chuyển VLĐ năm kế hoạch là: Số vòng luân chuyển VLĐ năm kế hoạch là: Nhu cầu VLĐ năm kế hoạch là: Số kỳ luân chuyển VLĐ năm bc là: Phân bổ VLĐ cho từng khâu: Khâu dự trữ: 3799,33 x 45% = 1707tr Khâu sản xuất: 3799,33 x 35% = 1327,66 tr Khâu lưu thông: 3799,33 x 20% = 758,66 tr 2. Số lần chu chuyển VLĐ năm kế hoạch là: L1 = 6.3 vòng Số kỳ luân chuyển VLĐ năm kế hoạch là: K1 = 56.4 ngày Doanh lợi VLĐ năm KH = LN trước thuế / Vbq Tổng chi phí = 10% x giá thành sx hàng hóa tiêu thụ + giá thành = 1,10 x [(30000 – 30000 x 10%) x 570000] =16929 triệu đồng Lợi nhuận trước thuế= doanh thu thuần – tổng chi phí = 24200 – 16929 = 7271 tr Tổng lợi nhuận trước thuế = 7271 + 168 = 7439 tr Doanh lợi VLĐ năm KH là: 7439 / 3799.25 = 1,96 lần Bài 16: DN tính thuế GTGT theo PP trực tiếp Vốn lưu động năm báo cáo là : Doanh thu tiêu thụ sp năm BC là: 3000 + 1100 = 4100 tr Doanh thu thuần năm BC là: Mo= doanh thu tiêu thị - khoản giảm trừ Mo = 4100 – 0 = 4100 tr Số lượng sp K là : Qt=Qđ + Qsx – Qc = 300 + 10.000 – (10000 x 10%) = 9300 (sp) Doanh thu tiêu thụ sp năm KH là : 9300 x 180000 + 3.000.000.000 = 4674 tr Doanh thu thuần năm kế hoạch là : M1= 4674 tr Số kỳ luân chuyển VLĐ năm báo cáo là : Số kỳ luân chuyển VLĐ năm KH là : Số vòng luân chuyển VLĐ năm KH là: Nhu cầu VLĐ năm KH là : 2. = ( VLĐ thực có kỳ bc +

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.