Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Động từ PUT

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Để, đặt, bỏ, đút, cho vào (ở đâu, vào cái gì. ). to put a thing in its right place — để vật gì vào đúng chỗ của nó to put sugar in tea — cho đường vào nước trà to put somebody in prison — bỏ ai vào tù to put a child to bed — đặt em bé vào giường, cho em bé đi ngủ 2. Để, đặt vào, sắp đặt, sắp xếp (trong một tình trạng nào); làm cho, bắt phải.

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.