Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Unit 5 Comparisons

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Unit 5: Comparisons Grammar: Comparatives and superlatives (So sánh hơn và so sánh hơn nhất) Comparatives (So sánh hơn) Example: ● He is shorter than me. ● Peter drives more carefully than Jack. 1.1. Use: - So sánh hơn là để s2 giữa 2 người hoặc 2 vật. Trong câu thường sử dụng Than. | Period 41 Unit 5: Comparisons Grammar: Comparatives and superlatives (So sánh hơn và so sánh hơn nhất) Comparatives (So sánh hơn) Example: ● He is shorter than me. ● Peter drives more carefully than Jack. 1.1. Use: - So sánh hơn là để s2 giữa 2 người hoặc 2 vật. Trong câu thường sử dụng Than. 1.2. Form Đối với Adj/ Adv một âm tiết (tall, short, hard, fast ) và các Adj 2 âm tiết tận cùng là –y,-er,-et,-ow, -1 phụ âm + le. (happy, clever, quiet, narrow, simple ) He is taller than me He runs faster than her. She is happier than her sister. This exercise is simpler than that one. Adj/Adv – er + than Adj - er S + V + + than + O Adv-er Note: Adj tận cùng là –y => -i + er Adj một âm tiết kết thúc bằng: 1ng.âm + 1 phụ âm thì ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm –er. Hot => hotter Big =>bigger b. Đối với Adj/ Adv 2 âm tiết và 3 âm tiết trở lên ( trừ các Adj 2 âm tiết có tận cùng là –y,-er,-et,-ow, 1 phụ âm + le) Travelling by plane is more expensive than travelling by car. Peter drives more carefully than Jack. more + adj/adv + than Adj S + V + more + + than + O Adv c. Một số Adj/Adv bất quy tắc Bad/badly => worse : xấu, tồi, kém Good/well => better : tốt, giỏi Little => less : ít Much/many => more : nhiều Far => farther/further : xa Old => older (so sánh giữa người ngoài hoặc vật) elder (so sánh giữa người trg gia đình) She looks elder than her sister. He studies worse than me Exercise 1:Use the comparative 1. I speak English (fluently) now than last year 2. She smiled (happily) . than before 3. Planes can fly (high) . than some kinds of birds 4. He had an accident last year. Now, he drives (carefully) than before 5. Jim can run (fast) . than John 6. He worked (hard) than ever before 7. I have never had a (delicious) meal than that 8. A new house is (expensive) than an old one 9. His job is (important) than mine 10. Nobody is (happy) than Miss Snow higher more fluently more happily more . | Period 41 Unit 5: Comparisons Grammar: Comparatives and superlatives (So sánh hơn và so sánh hơn nhất) Comparatives (So sánh hơn) Example: ● He is shorter than me. ● Peter drives more carefully than Jack. 1.1. Use: - So sánh hơn là để s2 giữa 2 người hoặc 2 vật. Trong câu thường sử dụng Than. 1.2. Form Đối với Adj/ Adv một âm tiết (tall, short, hard, fast ) và các Adj 2 âm tiết tận cùng là –y,-er,-et,-ow, -1 phụ âm + le. (happy, clever, quiet, narrow, simple ) He is taller than me He runs faster than her. She is happier than her sister. This exercise is simpler than that one. Adj/Adv – er + than Adj - er S + V + + than + O Adv-er Note: Adj tận cùng là –y => -i + er Adj một âm tiết kết thúc bằng: 1ng.âm + 1 phụ âm thì ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm –er. Hot => hotter Big =>bigger b. Đối với Adj/ Adv 2 âm tiết và 3 âm tiết trở lên ( trừ các Adj 2 âm tiết có tận cùng là –y,-er,-et,-ow, 1 phụ âm + le) Travelling by plane is more expensive than travelling by car. Peter drives more .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.