Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài giảng Hoá sinh Gan-Mật
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Gan: CQ lớn nhất~ 2 kg, quan trọng nhất, nhiều ch.năng : - Tuần hoàn: chuyển máu từ hệ thống TMC- HT tuần hoàn chung, dự trữ M. - Bài tiết: bài tiết mật xuống ruột- Tiêu hoá lipid - Chuyển hóa các chất P,G,L. - Bảo vệ và khử độc: khử các chất độc NS & ngoại sinh. - Huyết học: tạo Máu ở thời kỳ bào thai, sx yếu tố đông máu. Bệnh G- M - Rối loạn chức phận cơ thể. | Bài giảng Hóa Sinh Gan-mật TS Phan Hải Nam Nội dung: Đại cương I. Đặc điểm, TP hóa học nhu mô gan. II. Chức năng hoá sinh của Gan 2.1. Chức năng chuyển hoá: + Đặc điểm chuyển hóa glucid ở Gan: + Đặc điểm CH lipid ở gan + Đặc điểm CH protid ở gan. 2.2 Chức năng tạo mật: - Tạo acid mật, muối mật - Tạo bilirubi (Sắc Tố Mật – STM) Đại cương Gan: CQ lớn nhất~ 2 kg, quan trọng nhất, nhiều ch.năng : - Tuần hoàn: chuyển máu từ hệ thống TMC-> HT tuần hoàn chung, dự trữ M. - Bài tiết: bài tiết mật xuống ruột-> Tiêu hoá lipid - Chuyển hóa các chất P,G,L. - Bảo vệ và khử độc: khử các chất độc NS & ngoại sinh. - Huyết học: tạo Máu ở thời kỳ bào thai, sx yếu tố đông máu. Bệnh G- M -> Rối loạn chức phận cơ thể -> xuất hiện TCLS. Phát hiện các triệu chứng đó = XN CLS -> , theo dõi, tiên lượng bệnh. I. Đặc điểm, TP hóa học nhu mô gan * TP hóa học của gan : Nước- 70%, Chất khô: 30% Chất khô: Protid – 18-22% Glycogen/glucose – 3-7/ 0,1% Triglycerid – 2, Cholesterol- 2,3% P.Lipid- 2,5%. - Protid: albumin, globulin, 1 ít nucleoproteid, collagen. Đặc biệt có ferritin, 1 số a.a tự do, nhiều nhất là Glu. - Glucid: 200g glycogen ở gan người trưởng thành. - Lipid: lipid khá lớn, ~ 4,8% khối lượng gan. - Enzym, vita: nhiều E, vita A, vita nhóm B; dự trữ vita (A, B12). * Thay đổi theo hoạt động, & bệnh lý: bệnh gan nhiễm mỡ, bệnh glycogen 2.1 Chức năng chuyển hóa * §Æc ®iÓm chuyÓn hãa glucid/ Gan: +TB gan cho glucose thÊm qua tù do. + kho dù tr÷ glucid/ glycogen. + CH glycogen: m¹nh, vai trß chñ chèt §H§M. - Ph©n ly glycogen-> c.c glc cho m¸u, 2 c¸ch: . Thuû ph©n nhê amylase vµ maltase. . Phosphoryl ph©n: Glycogen-> G-1P G-6P -> Glc - Tæng hîp glycogen tõ: . Glucose, . C¸c ose : Ga, F, M ( c¬, TC kh¸c) . tõ a.lactic, c¸c a.a sinh ®êng, glycerol + phosphoryl hãa thiamin hydrochlorid = TPP (CoE cña decarboxylase, xóc t¸c khö CO2 c¸c .cetonic a). + Hệ thống ĐHĐM = hormon vào sự toàn vẹn c.n gan. - Suy, xơ G -> Rối loạn ĐHĐM dù hệ thống hormon . - Khi cắt gan -> Glc máu ↓↓ -> | Bài giảng Hóa Sinh Gan-mật TS Phan Hải Nam Nội dung: Đại cương I. Đặc điểm, TP hóa học nhu mô gan. II. Chức năng hoá sinh của Gan 2.1. Chức năng chuyển hoá: + Đặc điểm chuyển hóa glucid ở Gan: + Đặc điểm CH lipid ở gan + Đặc điểm CH protid ở gan. 2.2 Chức năng tạo mật: - Tạo acid mật, muối mật - Tạo bilirubi (Sắc Tố Mật – STM) Đại cương Gan: CQ lớn nhất~ 2 kg, quan trọng nhất, nhiều ch.năng : - Tuần hoàn: chuyển máu từ hệ thống TMC-> HT tuần hoàn chung, dự trữ M. - Bài tiết: bài tiết mật xuống ruột-> Tiêu hoá lipid - Chuyển hóa các chất P,G,L. - Bảo vệ và khử độc: khử các chất độc NS & ngoại sinh. - Huyết học: tạo Máu ở thời kỳ bào thai, sx yếu tố đông máu. Bệnh G- M -> Rối loạn chức phận cơ thể -> xuất hiện TCLS. Phát hiện các triệu chứng đó = XN CLS -> , theo dõi, tiên lượng bệnh. I. Đặc điểm, TP hóa học nhu mô gan * TP hóa học của gan : Nước- 70%, Chất khô: 30% Chất khô: Protid – 18-22% Glycogen/glucose – 3-7/ 0,1% Triglycerid – 2, Cholesterol- 2,3% P.Lipid- 2,5%. - Protid: