Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài giảng vật liệu học - Chương 7: Tính chất cơ học

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Tài liệu về tính chất cơ học của các loại vật liệu | TS. Hà Văn Hồng Tháng 02.2006 VẬT LIỆU HỌC Tháng 02.2006 TS. Hà Văn Hồng 7.1.Tính chất cơ học của vật liệu kim loại 7.2.Tính chất cơ học của vật liệu vô cơ 7.3.Tính chất cơ học của vật liệu hữu cơ Chương 7 Tính chất cơ học Tháng 02.2006 TS. Hà Văn Hồng 7.1.1.Khái niệm chung 7.1.2.Giản đồ thử kéo và các giai đọan biến dạng 7.1.3.Các đặc trưng cơ tính 7.1.Tính chất cơ học của vật liệu kim loại Tháng 02.2006 TS. Hà Văn Hồng Ngoại lực P VL sinh ra phản lực (Nội lực) cân bằng P Ứng suất : -Ứng suất pháp : mặt chịu lực Biến dạng -Ứng suất tiếp : // mặt chịu lực Xê dịch 7.1.1.Khái niệm chung P P P P Tháng 02.2006 TS. Hà Văn Hồng Cơ chế biến dạng a b C d B.dạng đàn hồi (H.b) : các ng.tử dịch chuyển a B.dạng dẻo (H.c) : các ng.tử dịch chuyển (a+ a) B.dạng phá hủy (H.d) : các ng.tử tách khỏi nhau Tháng 02.2006 TS. Hà Văn Hồng 7.1.2.Biểu đồ thử kéo và các giai đọan biến dạng P P lo Diện tích : So , mm2 Độ giãn dài : l = lc- lo , mm Tháng | TS. Hà Văn Hồng Tháng 02.2006 VẬT LIỆU HỌC Tháng 02.2006 TS. Hà Văn Hồng 7.1.Tính chất cơ học của vật liệu kim loại 7.2.Tính chất cơ học của vật liệu vô cơ 7.3.Tính chất cơ học của vật liệu hữu cơ Chương 7 Tính chất cơ học Tháng 02.2006 TS. Hà Văn Hồng 7.1.1.Khái niệm chung 7.1.2.Giản đồ thử kéo và các giai đọan biến dạng 7.1.3.Các đặc trưng cơ tính 7.1.Tính chất cơ học của vật liệu kim loại Tháng 02.2006 TS. Hà Văn Hồng Ngoại lực P VL sinh ra phản lực (Nội lực) cân bằng P Ứng suất : -Ứng suất pháp : mặt chịu lực Biến dạng -Ứng suất tiếp : // mặt chịu lực Xê dịch 7.1.1.Khái niệm chung P P P P Tháng 02.2006 TS. Hà Văn Hồng Cơ chế biến dạng a b C d B.dạng đàn hồi (H.b) : các ng.tử dịch chuyển a B.dạng dẻo (H.c) : các ng.tử dịch chuyển (a+ a) B.dạng phá hủy (H.d) : các ng.tử tách khỏi nhau Tháng 02.2006 TS. Hà Văn Hồng 7.1.2.Biểu đồ thử kéo và các giai đọan biến dạng P P lo Diện tích : So , mm2 Độ giãn dài : l = lc- lo , mm Tháng 02.2006 TS. Hà Văn Hồng Biểu đồ thử kéo Pb l Pđh Pa 0 P a’ e a b c a’’ Tháng 02.2006 TS. Hà Văn Hồng Biến dạng đàn hồi: P1 Pđh Mẫu biến dạng theo đường oe P1= 0 => Trở lại hình dạng và kích thước ban đầu Các giai đoạn biến dạng Tháng 02.2006 TS. Hà Văn Hồng Biến dạng dẻo: P2 = Pa Mẫu biến dạng theo đường oea. P2 = 0 Mẫu thử bị co lại theo đường // oe oa’ - Biến dạng dư: dài thêm một đoạn a’a’’-B.dạng đàn hồi : mất đi khi bỏ tải trọng lực Tháng 02.2006 TS. Hà Văn Hồng Biến dạng phá hủy: P3 = Pb Biến dạng cục bộ (hình thành cổ thắt) => Tải trọng lực giảm đi mà biến dạng vẫn tăng theo đường bc => Mẫu bị đứt và phá hủy tại điểm C Tháng 02.2006 TS. Hà Văn Hồng 7.1.3.1. Độ bền (tĩnh) 7.1.3.2.Độ dẻo 7.1.3.3.Độ dai va đập 7.1.3.4.Độ cứng 7.1.3.5.Quan hệ các đặc trưng cơ tính 7.1.3.Các đặc trưng cơ tính Tháng 02.2006 TS. Hà Văn Hồng 7.1.3.1. Độ bền (tĩnh) Phương pháp xác định : thử kéo Ứng suất : , KG/mm2 Giới hạn đàn hồi: là ứng suất cực đại tác dụng .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.