Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
NHẬN THỨC CƠ BẢN VỀ CHẤT LƯỢNG
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Tập trung vào việc sản xuất và lắp ráp các sản phẩm chất lượng và phải nhận thức cao về vấn đề chất lượng. Giới thiệu các sản phẩm chất lượng và dịch vụ tốt tới khách hàng Toàn bộ các bộ phận phải phối hợp đồng bộ nhằm tạo ra các sản phẩm chất lượng cao. | QC DEPARTMENT FEB.11 Chất lượng là gì? 품질이 무엇인가? Các nhân tố nào ảnh hưởng đến chất lượng. 품질에 영향을 미치는 요인 3. Kiểm soát chất lượng và Đảm bảo chất lượng 품질 콘트롤 및 품질 보증 4.Tại sao phải quản lý chất lượng 왜 품질을 관리해야 되는가? 5. Chất lượng tốt là gì? Chu trình P-D-C-A 고품질이 무엇인가? P-D-C-A 주기 6. 5M(Man사람, Material재료, Method방법, Machine기계, Measure측정) 7. Giải quyết vấn đề chất lượng như thế nào? 품질 문제를 어떻게 해결할 수 있는가? NỘI DUNG 내용 Plan ,do ,check ,audit(계획,실행,점검,조치) Q c D Khách hàng mong muốn điều gì ? 고객이 무엇을 원합니까? CHẤT LƯỢNG LÀ GÌ ( 품질이 무엇인가)? Chất lượng chính là sản xuất ra những sản phẩm đáp ứng được sự mong chờ từ khách hàng, làm thoả mãn nhu cầu của khách hàng 품질은 고객의 요구를 만족시킬 수 있는 제품을 생산하는 것이다 DÞch vô / 서비스 иp øng yªu cÇu 고객만족 Giao hµng 납기 Gi¸ cả 가격 Chất lượng đến từ tất cả các công đoạn sản xuất. 품질은 각 공정에 달려 있다 + Chất lượng nguyên vật liệu đầu vào / 입고자재 + Trang thiết bị/ máy móc / 장비/기계 + Phương pháp và tiêu chuẩn hướng dẫn 작업방법, 작업기준 + Kỹ năng thao tác của công nhân 작업자의 숙련도 + Môi trường . | QC DEPARTMENT FEB.11 Chất lượng là gì? 품질이 무엇인가? Các nhân tố nào ảnh hưởng đến chất lượng. 품질에 영향을 미치는 요인 3. Kiểm soát chất lượng và Đảm bảo chất lượng 품질 콘트롤 및 품질 보증 4.Tại sao phải quản lý chất lượng 왜 품질을 관리해야 되는가? 5. Chất lượng tốt là gì? Chu trình P-D-C-A 고품질이 무엇인가? P-D-C-A 주기 6. 5M(Man사람, Material재료, Method방법, Machine기계, Measure측정) 7. Giải quyết vấn đề chất lượng như thế nào? 품질 문제를 어떻게 해결할 수 있는가? NỘI DUNG 내용 Plan ,do ,check ,audit(계획,실행,점검,조치) Q c D Khách hàng mong muốn điều gì ? 고객이 무엇을 원합니까? CHẤT LƯỢNG LÀ GÌ ( 품질이 무엇인가)? Chất lượng chính là sản xuất ra những sản phẩm đáp ứng được sự mong chờ từ khách hàng, làm thoả mãn nhu cầu của khách hàng 품질은 고객의 요구를 만족시킬 수 있는 제품을 생산하는 것이다 DÞch vô / 서비스 иp øng yªu cÇu 고객만족 Giao hµng 납기 Gi¸ cả 가격 Chất lượng đến từ tất cả các công đoạn sản xuất. 품질은 각 공정에 달려 있다 + Chất lượng nguyên vật liệu đầu vào / 입고자재 + Trang thiết bị/ máy móc / 장비/기계 + Phương pháp và tiêu chuẩn hướng dẫn 작업방법, 작업기준 + Kỹ năng thao tác của công nhân 작업자의 숙련도 + Môi trường làm việc 업무환경 . CÁC NHÂN TỐ NÀO ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG? 품질에 영향을 미치는 요인이 무엇인가? KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG ( 품질 컨트롤) : Kiểm soát chất lượng là những hoạt động kiểm tra xem những thông số, tiêu chí chất lượng và đặc tính kỹ thuật có đang và đạt trong suốt quá trình sản xuất. 품질 컨트롤은 생산과정의 기술적 특성, 품질 기준, 사양이 맞는 지 확인, 검토하는 과정이다. “Dùng các công cụ thống kê để kiểm soát công đoạn” “품질의 도구를 사용하여 각 공정을 검토한다” ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG (품질보증) : Đảm bảo chất lượng là những cách thức và hành động để chắn chắn rằng cơ chế kiểm soát chất lượng là thích hợp và đang được áp dụng chính xác, và do vậy đem lại niềm tin cho khách hàng. 품질 보증은 고객 만족을 위한 품질 컨트롤 시스템이 적합한지 검토하고 제대로 운영될 수 있도록 보장하는 활동이다 Cost Tại sao chúng ta cần quản lý chất lượng? (왜 품질을 관리해야 되는가?) Đơn hàng 발주 5000 ea Giao hàng 납품 5000 EA Khách hàng phát Hiện 고객 NG 1 EA 발견 Sẽ có bao nhiêu sản phẩm bị loại ? Feedback 수량이 얼마인가요? Tất cả 전체 5000 EA VD1: Profit Chỉ làm 3000 ea 만 생산 Q.C. VD2: Đánh mất sự hài lòng của khách hàng 고객 만족 불가능 Công ty đóng cửa 회사가 .