Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ 10 – Năm học 2013 – 2014
1. Bài mở đầu: - Tầm quan trọng của sản xuất nông lâm, ngư nghiệp trong nền kinh tế quốc dân. 2. Khảo nghiệm giống cây trồng : - Các loại thí nghiệm khảo nghiệm giống cây trồng. - Phạm vi ti
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ 10 – Năm học 2013 – 2014 1. Bài mở đầu: - Tầm quan trọng của sản xuất nông lâm, ngư nghiệp trong nền kinh tế quốc dân. 2. Khảo nghiệm giống cây trồng : - Các loại thí nghiệm khảo nghiệm giống cây trồng. - Phạm vi tiến hành các loại thí nghiệm khảo nghiệm giống cây trồng. 3. Sản xuất giống cây trồng: - Hệ thống sản xuất giống cây trồng. - Vai trò của hạt giống siêu nguyên chủng, nguyên chủng và xác nhận. - Quy trình sản xuất giống cây trồng nông nghiệp và giống cây rừng. - Phân biệt các quy trình sản xuất giống cây trồng nông nghiệp và giống cấy rừng. 4. Ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô, tế bào trong nhân giống cây trồng - Khái niệm, cơ sở khoa học và ý nghĩa của phương pháp nuôi cấy mô tế bào - Quy trình công nghệ nhân giống cây trồng bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào - Ứng dụng nuôi cấy mô, tế bào trong thực tiễn 5. Một số tính chất của đất trồng - Khái niệm của keo đất - Cấu tạo và tính chất của keo đất - Phân biệt độ phì nhiêu tự nhiên và độ phì nhiêu nhân tạo 6. Biện pháp cải tạo và sử dụng đất xám bạc màu và đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá. - Nguyên nhân hình thành, nơi phân bố, tính chất của đất xám bạc màu và đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá - Mối liên hệ giữa nguyên nhân hình thành và tính chất từ đó xác định được các biện pháp cải tạo và hướng sử dụng hợp lý đối với từng loại đất) 7. Đặc điểm, tính chất, kĩ thuật sử dụng một số loại phân bón thông thường. - Khái niệm và đặc điểm, tính chất, kĩ thuật sử dụng phân hóa học, phân hữu cơ, phân vi sinh vật. - Phân biệt kĩ thuật sử dụng các loại phân bón hóa học, phân hữu cơ và phân vi sinh vật 8. Ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón - Nguyên lí sản xuất phân vi sinh vật. - Đặc điểm của phân vi sinh vật cố định đạm và phân vi sinh vật chuyển hóa lân - Ứng dụng công nghệ vi sinh vào thực tiễn 9. Điều kiện phát sinh, phát triển của sâu, bệnh hại cây trồng. - Nguồn sâu và bệnh hại - Nhiệt độ môi trường, độ ẩm không khí và lượng mưa, điều kiện đất đai ảnh hưởng đến sâu và bệnh hại Sở GD-ĐT Tỉnh Lâm Đồng Trường THCS-THPT Tây Sơn THI KIỂM TRA HKI - Năm học 2013-2014 Môn: CÔNG NGHỆ KHỐI 10 - BAN CƠ BẢN Thời gian: 45 phút MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ I Chủ đề Bài mở đầu Nhận biết - Tầm quan trọng của sản xuất nông lâm, ngư nghiệp trong nền kinh tế quốc dân Thông hiểu Vận dụng 3.332% = 8.33 điểm Khảo nghiệm giống cây trồng 100 % (8.33 điểm) Các loại thí nghiệm khảo nghiệm giống cây trồng Phạm vi tiến hành các loại thí nghiệm khảo nghiệm giống cây trồng 25% (8.33 điểm) 13.332% = 33.33 điểm Sản xuất giống cây trồng 75% (25 điểm) - Hệ thống sản xuất giống cây trồng - Vai trò của hạt giống siêu nguyên chủng, nguyên chủng và xác nhận. - Quy trình sản xuất giống cây trồng nông nghiệp và giống cây rừng. - Phân biệt các quy trình sản xuất giống cây trồng nông nghiệp và giống cấy rừng 16,672% = 41.67 điểm Ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô, tế bào 13.332% = 33.33 điểm Một số tính chất của đất trồng 1/5 (8.33 điểm) 2/5 (16.67 điểm) 2/5 (16.67 điểm) Khái niệm, cơ sở khoa học và ý nghĩa 50% (16.67 điểm) Quy trình công nghệ nhân giống cây trồng bằng 25% (8.33 điểm) Ứng dụng nuôi cấy mô, tế bào trong thực 25% (8.33 điểm) - Khái niệm của keo đất -Cấu tạo và tính chất của keo đất - Phân biệt độ phì nhiêu tự nhiên và độ phì nhiêu nhân tạo 13.332% = 33.34 điểm 50% (16.67 điểm) 50% (16.67 điểm) .Biện pháp cải tạo và sử dụng đất xám bạc màu và đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá. Nguyên nhân hình thành, nơi phân bố, tính chất của đất xám bạc màu và đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá Mối liên hệ giữa nguyên nhân hình thành và tính chất từ đó xác định được các biện pháp cải tạo và hướng sử dụng hợp lý đối với từng loại đất 10% = 25 điểm Đặc điểm, tính chất, kĩ thuật sử dụng một số loại phân bón thông thường. 2/3 (16.67 điểm) Khái niệm và Đặc điểm, tính chất, kĩ thuật sử dụng phân Phân biệt kĩ thuật sử dụng các loại phân bón hóa học, phân hữu cơ và phân 1/3 (8.33 điểm) hóa học, phân hữu cơ, vi sinh vật phân vi sinh vật. 10% = 25 điểm Ứng dụng công nghệ