Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài giảng Địa hình - Lê Hoàng Sơn
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Cùng nắm kiến thức trong bài giảng Địa hình thông qua việc tìm hiểu nội dung trình bày trong 5 chương học sau: chương 1 mở đầu, chương 2 bản đồ địa hình, chương 3 các vấn đề chung về lưới khống chế địa hình, chương 4 lưới đường chuyền, chương 5 lưới khống chế độ cao, chương 6 độ chính xác bản đồ địa hình. | TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM BỘ MÔN ĐỊA TIN HỌC BÀI GIẢNG ĐỊA HÌNH LÊ HOÀNG SƠN Chương 1 MỞ ĐẦU 1.1/ ẢNH HƯỞNG CỦA ĐỘ CONG QUẢ ĐẤT ĐỐI VỚI CÔNG TÁC TRẮC ĐỊA: b Elippsoid a Geoid O Độ dẹt R O A B’ B S d - d : độ dài đoạn thẳng trên mặt cầu. - S : độ dài ngang trên mặt chiếu. - R : Bán kính của mặt cầu = 6371km. Độ biến dạng về độ dài (1.1) Từ (1.1) và (1.2) ta lập các bảng sau: (1.2) d (km) ∆d (cm) ∆d/d 10 100 0,8 821 1/1.220.000 1/12.000 d (km) q (mm) 0,05 0,50 1,00 0,20 20 78 Độ biến dạng về độ cao: 1.2 / XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ ĐIỂM : 1. Toạ độ địa lý ( φ , λ ) 2. Toạ độ trắc địa ( B , L ) 3. Hệ toạ độ vuông góc phẳng 1.3 / XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ ĐOẠN THẲNG : 1. Góc phương vị 2. Góc định hướng CHƯƠNG 2 BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH 2.1 / ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI: 2.2 / PHÂN MẢNH VÀ ĐÁNH SỐ BẢN ĐỒ: 1./ Bản đồ: 2./ Bình đồ: 3./ Mặt cắt địa hình: 4./ Tỷ lệ bản đồ: Chương 3 CÁC VẤN ĐỀ CHUNG VỀ LƯỚI KHỐNG CHẾ ĐỊA HÌNH 3.1/ KHÁI NIỆM: 3.2/ MẬT ĐỘ ĐIỂM KHỐNG CHẾ ĐỊA HÌNH: Là số lượng điểm khống chế có tọa độ và độ cao với độ chính xác cần thiết để đo vẽ địa hình trên một đơn vị diện tích của khu đo. Là một hệ thống các điểm có tọa độ (x ; y) và độ cao (H) được xác định với độ chính xác cần thiết . F = 0,87d2 ▲ ▲ ▲ ▲ ▲ ▲ ▲ 3.3/ ĐỘ CHÍNH XÁC CỦA CÁC BẬC KHỐNG CHẾ MẶT BẰNG: 1/ Độ chính xác của bậc khống chế cuối cùng: 2/ Quan hệ hợp lý về độ chính xác của các bậc khống chế mặt bằng: 3/ Ước tính độ chính xác của các bậc khống chế mặt bằng: a) Lưới độc lập: b) Lưới tăng dày: Chương 4 LƯỚI ĐƯỜNG CHUYỀN 4.1/ KHÁI NIỆM: Điểm nút Điểm nút Điểm nút ▲ ▲ ▲ ● ● ● Quy định Cấp 1 Cấp 2 Chiều dài tối đa của đường (km) - Đường đơn - Từ điểm gốc đến điểm nút - Nối hai điểm nút Số cạnh lớn nhất trong đường Độ dài cạnh (km): Lớn nhất Nhỏ nhất Trung bình Sai số trung phương đo góc: Sai số khép góc : Sai số khép tương đối giới hạn của đường ( fS /[S] ): 5 3 2 15 0,80 0,12 0,30 ± 5” ± 10”√n 1:10.000 3 2 1,5 15 0,35 0,08 0,20 ± 10” ± 20”√n 1:5.000 4.2/ THIẾT KẾ LƯỚI ĐƯỜNG CHUYỀN: 1. Tìm hiểu mục đích; yêu cầu; nhiệm . | TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM BỘ MÔN ĐỊA TIN HỌC BÀI GIẢNG ĐỊA HÌNH LÊ HOÀNG SƠN Chương 1 MỞ ĐẦU 1.1/ ẢNH HƯỞNG CỦA ĐỘ CONG QUẢ ĐẤT ĐỐI VỚI CÔNG TÁC TRẮC ĐỊA: b Elippsoid a Geoid O Độ dẹt R O A B’ B S d - d : độ dài đoạn thẳng trên mặt cầu. - S : độ dài ngang trên mặt chiếu. - R : Bán kính của mặt cầu = 6371km. Độ biến dạng về độ dài (1.1) Từ (1.1) và (1.2) ta lập các bảng sau: (1.2) d (km) ∆d (cm) ∆d/d 10 100 0,8 821 1/1.220.000 1/12.000 d (km) q (mm) 0,05 0,50 1,00 0,20 20 78 Độ biến dạng về độ cao: 1.2 / XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ ĐIỂM : 1. Toạ độ địa lý ( φ , λ ) 2. Toạ độ trắc địa ( B , L ) 3. Hệ toạ độ vuông góc phẳng 1.3 / XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ ĐOẠN THẲNG : 1. Góc phương vị 2. Góc định hướng CHƯƠNG 2 BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH 2.1 / ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI: 2.2 / PHÂN MẢNH VÀ ĐÁNH SỐ BẢN ĐỒ: 1./ Bản đồ: 2./ Bình đồ: 3./ Mặt cắt địa hình: 4./ Tỷ lệ bản đồ: Chương 3 CÁC VẤN ĐỀ CHUNG VỀ LƯỚI KHỐNG CHẾ ĐỊA HÌNH 3.1/ KHÁI NIỆM: 3.2/ MẬT ĐỘ ĐIỂM KHỐNG CHẾ ĐỊA HÌNH: Là số lượng điểm khống chế có tọa độ và độ