Báo cáo tài liệu vi phạm
Giới thiệu
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Thông tin
Tài liệu Xanh là gì
Điều khoản sử dụng
Chính sách bảo mật
0
Trang chủ
Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
Ngữ pháp tiếng Anh
Past simple (Thì quá khứ đơn)
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Past simple (Thì quá khứ đơn)
Xuân Khoa
217
4
pdf
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Past simple (Thì quá khứ đơn) Simple Past là thì quá khứ đơn. Để viết câu ở thì Simple Past ta chia động từ ở dạng past của nó. Hầu hết các động từ khi chia ở thì quá khứ đều thêm -ed ở cuối động từ. Ví dụ: work, worked; like, liked; Các động từ có thể thêm -ed để tạo thành thì quá khứ được gọi là các động từ có qui tắc (Regular Verbs). Một số động từ khi đổi sang dạng quá khứ sẽ thay đổi luôn cả từ. Các động từ này được gọi là các. | Past simple Thì quá khứ đơn Simple Past là thì quá khứ đơn. Để viết câu ở thì Simple Past ta chia động từ ở dạng past của nó. Hầu hết các động từ khi chia ở thì quá khứ đều thêm -ed ở cuối động từ. Ví dụ work worked like liked . Các động từ có thể thêm -ed để tạo thành thì quá khứ được gọi là các động từ có qui tắc Regular Verbs . Một số động từ khi đổi sang dạng quá khứ sẽ thay đổi luôn cả từ. Các động từ này được gọi là các động từ bất qui tắc Irregular Verbs . Để biết cách chia các động từ này dĩ nhiên ta phải học thuộc lòng. Tham khảo bảng động từ bất qui tắc . Sau đây là quá khứ của một số động từ bất qui tắc mà ta đã biết. to be was số ít were số nhiều to do did to have had can could may might will would shall should to go went to see saw to write wrote to speak spoke to say said to tell told to get got to come came to feel felt to know knew to let let to lend lent to hear heard to hold held to meet met to stand stood to mean meant to read rid read red to sit sat to take took to think thought Chúng ta dùng thì Simple Past để chỉ một sự việc đã xảy ra và đã kết thúc tại một thời điểm xác định trong quá khứ. Các câu này thường có một trạng từ chỉ thời gian đi cùng. Ví dụ I went to cinema yesterday. Hôm qua tôi đi xem phim They worked hard last night. Tối qua họ làm việc vất vả Để viết câu ở dạng phủ định hay nghi vấn ta cũng dùng do ở dạng quá khứ tức did lúc này động từ trở về dạng nguyên thể của nó. Ví dụ I wasn t able to come to your house last night. Tối qua tôi không đến nhà anh được What did you do yesterday Hôm qua anh làm gì When did he come here Anh ta đến khi nào Did you travel last Yes I did. Năm ngoái anh có đi du lịch không Có tôi có đi REFLEXIVE PRONOUNS Reflexive Pronoun là phản thân đại danh từ. Chúng ta dùng phản thân đại danh từ khi chủ từ và túc từ cùng chỉ một đối tượng. Có thể dịch các phản thân đại danh từ với nghĩa mình tự mình chính mình. Các phản thân đại danh từ trong tiếng Anh được viết như sau Pronoun Reflexive Pronoun Số ít I myself
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Bài tập Thì quá khứ đơn (simple past) (có đáp án)
Past Simple Tense
Lesson 2: The past simple and the present perfect (Thì quá khứ đơn và thì hiện tại hoàn thành)
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN (Simple Past Tense)
Past Continuous or Simple
Thì Quá Khứ Đơn (Simple past)
Chuyên đề ôn thi Đại học môn Anh: Thì quá khứ đơn (Simple past) - Cô Vũ Thu Phương
Cấu trúc Thì quá khứ đơn- Past simple
Unit 21. Past simple (Thì quá khứ đơn)
Hiện tại Hoàn thành và Quá khứ Present Perfect vs Past Simple
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.