Báo cáo tài liệu vi phạm
Giới thiệu
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Thông tin
Tài liệu Xanh là gì
Điều khoản sử dụng
Chính sách bảo mật
0
Trang chủ
Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
Ngữ pháp tiếng Anh
20 Cấu trúc câu phổ biến trong tiếng Anh
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
20 Cấu trúc câu phổ biến trong tiếng Anh
Viễn Ðông
208
2
docx
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Mời các bạn tham khảo tài liệu 20 Cấu trúc câu phổ biến trong tiếng Anh sau đây để biết được những cấu trúc câu thông dụng thường được sử dụng trong tiếng Anh. Tài liệu giúp các bạn bổ sung thêm kiến thức về ngữ pháp tiếng Anh nói riêng và trình độ tiếng Anh nói chung. | 20 CẤU TRÚC CÂU PHỔ BIẾN TRONG TIẾNG ANH] 1. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something : (đã đến lúc aiđó phải làm gì.) e.g. It is time you had a shower. e.g. It’s time for me to ask all of you for this question. 2. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something: (làm gì. mất bao nhiêu thời gian.) e.g. It takes me 5 minutes to get to school. e.g. It took him 10 minutes to do this exercise yesterday. 3. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing: (ngăn cản ai/ cái gì. làm gì) e.g. He prevented us from parking our car here. 4. S + find+ it+ adj to do something: (thấy . để làm gì.) e.g. I find it very difficult to learn about English. e.g. They found it easy to overcome that problem. 5. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì) e.g. I prefer dog to cat. e.g. I prefer reading books to watching TV. 6. Would rather ('d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive: (thích làm gì hơn làm gì) e.g. She would play games than read books. e.g. I’d rather learn English than learn Biology. 7. To be/get Used to + V-ing: (quen làm gì) e.g. I am used to eating with chopsticks. 8. Used to + V (infinitive): (Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa) e.g. I used to go fishing with my friend when I was young. e.g. She used to smoke 10 cigarettes a day. 9. To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về e.g. I was amazed at his big beautiful villa. 10. To be angry at + N/V-ing: tức giận về e.g. Her mother was very angry at her bad marks. 11. to be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về./ kém về. e.g. I am good at swimming. e.g. He is very bad at English. 12. by chance = by accident (adv): tình cờ e.g. I met her in Paris by chance last week. 13. to be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về. e.g. My mother was tired of doing too much housework everyday. 14. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: Không chịu nỗi/không nhịn được làm gì. e.g. She can't stand laughing at her little dog. 15. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó. e.g. My younger sister is fond of playing with her dolls. 16. to be interested in + N/V-ing: quan tâm đến. e.g. Mrs Brown is interested in going shopping on Sundays. 17. to waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc thời gian làm gì e.g. He always wastes time playing computer games each day. e.g. Sometimes, I waste a lot of money buying clothes. 18. To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian làm gì e.g. I spend 2 hours reading books a day. e.g. Mr Jim spent a lot of money traveling around the world last year. 19. To spend + amount of time/ money + on + something: dành thời gian vào việc gì. e.g. My mother often spends 2 hours on housework everyday. e.g. She spent all of her money on clothes. 20. to give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì.e.g. You should give up smoking as soon as possible.
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
20 Cấu trúc câu phổ biến trong tiếng Anh
20 Câu thường gặp với "to be"
Thiết kế cầu trục 1 tấn phục vụ cho việc di chuyển tôn tấm, chương 20
Giáo trình kiến trúc dân dụng 20
luận văn thiết kế cầu trục, chương 20
Nguyên lý thiết kế cấu tạo các công trình kiến trúc 20
Bài giảng thí nghiệm đường ôtô 20
Bộ tài liệu phong thủy trong xây dựng 20
Giáo trình Xử lý nước 20
Giáo trình lịch sử kiến trúc thế giới - Tập 2 phần 20
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.