Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài giảng Hệ điều hành Linux - Chương 6: Mạng căn bản

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Bài giảng Hệ điều hành Linux - Chương 6 trình bày về mạng căn bản. Nội dung chi tiết của chương này gồm: Căn bản về TCP/IP, thiết bị mạng, cấu hình mạng TCP/IP, công cụ quản trị mạng, ứng dụng mạng, network File System (NFS). . | Chương 6 Mạng căn bản Chương 7 - Mạng căn bản Nội dung chi tiết Căn bản về TCP/IP Thiết bị mạng Cấu hình mạng TCP/IP Công cụ quản trị mạng Ứng dụng mạng Network File System (NFS) Căn bản về TCP/IP Địa chỉ IP: 172.29.9.9/255.255.255.0 Tên máy (hostname): oscar Tên đầy đủ cả tên miền (FQDN): oscar.itc.edu.vn Phân giải tên: ánh xạ tên sang địa chỉ IP (DNS) Giao thức mạng: TCP, UDP, ICMP, ARP, BOOTP, DHCP, DNS, FTP, HTTP, NFS, . Địa chỉ dùng riêng: 10.0.0.0/8, 172.16.0.0 - 172.16.31.0.0, 192.168.0.0 – 192.168.255.0 Địa chỉ loopback: 127.0.0.1 Thiết bị mạng Thiết bị loopback: lo Thiết bị ethernet: eth0, eth1 Thiết bị PPP: ppp0, ppp1 Thiết bị giả lập: dummy0 Trình điều khiển thiết bị mạng: /lib/modules/kernel-version/kernel/driver/net/ Cấu hình mạng TCP/IP Công cụ và file cấu hình Cấu hình thiết bị mạng Cấu hình DNS Cấu hình định tuyến Công cụ và file cấu hình Công cụ cấu hình đồ họa: redhat-config-network, netconfig (Red Hat) Công cụ cấu hình dòng lệnh: ifconfig, route File cấu hình thiết bị (Red Hat) /etc/sysconfig/network-scripts/ File cấu hình mạng /etc/sysconfig/network /etc/hosts /etc/resolv.conf File khởi động/ngừng dịch vụ mạng /etc/rc.d/init.d/network redhat-config-network netconfig 04/2009 Khoa CNTT - CĐCNTT Cấu hình thiết bị mạng Nạp trình điều khiển thiết bị # modprobe -v 3c509 /etc/modules.conf alias eth0 3c509 options 3c509 io=0x300, irq=9 Cấu hình thiết bị ifconfig DEVICE IP_ADDR netmask MASK [up] # ifconfig eth0 172.29.9.9 netmask 255.255.255.0 # ifconfig lo 127.0.0.1 # ifconfig eth0 down Cấu hình DNS Thứ tự phân giải tên: /etc/host.conf order hosts,bind Phân giải tên tĩnh: /etc/hosts 127.0.0.1 localhost.localdomain locahost 172.29.9.254 gw.hcmuns.edu.vn gateway Phân giải qua dịch vụ DNS: /etc/resolv.conf domain hcmuns.edu.vn nameserver 172.29.9.1 nameserver 172.29.2.1 Cấu hình định tuyến Bảng định tuyến # route [-n] Kernel IP routing table Destination Gateway Genmask Flags MSS Window irtt Iface 127.0.0.0 . | Chương 6 Mạng căn bản Chương 7 - Mạng căn bản Nội dung chi tiết Căn bản về TCP/IP Thiết bị mạng Cấu hình mạng TCP/IP Công cụ quản trị mạng Ứng dụng mạng Network File System (NFS) Căn bản về TCP/IP Địa chỉ IP: 172.29.9.9/255.255.255.0 Tên máy (hostname): oscar Tên đầy đủ cả tên miền (FQDN): oscar.itc.edu.vn Phân giải tên: ánh xạ tên sang địa chỉ IP (DNS) Giao thức mạng: TCP, UDP, ICMP, ARP, BOOTP, DHCP, DNS, FTP, HTTP, NFS, . Địa chỉ dùng riêng: 10.0.0.0/8, 172.16.0.0 - 172.16.31.0.0, 192.168.0.0 – 192.168.255.0 Địa chỉ loopback: 127.0.0.1 Thiết bị mạng Thiết bị loopback: lo Thiết bị ethernet: eth0, eth1 Thiết bị PPP: ppp0, ppp1 Thiết bị giả lập: dummy0 Trình điều khiển thiết bị mạng: /lib/modules/kernel-version/kernel/driver/net/ Cấu hình mạng TCP/IP Công cụ và file cấu hình Cấu hình thiết bị mạng Cấu hình DNS Cấu hình định tuyến Công cụ và file cấu hình Công cụ cấu hình đồ họa: redhat-config-network, netconfig (Red Hat) Công cụ cấu hình dòng lệnh: ifconfig,

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.