Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài giảng Bài 33: Axit Hiđro Sunfua
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và nghiên cứu, nội dung bài giảng bài 33 "Axit Hiđro Sunfua" dưới đây. Nội dung bài giảng trình bày về tính chất vật lý, tính chất hóa học Axit Hiđro Sunfua, muối Sunfat, nhận biết ion Sunfat,. | Bài 33 AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT 1.Tính chất vật lí I-AXIT SUNFURIC - H2SO4 là chất lỏng, sánh như dầu, không màu, không bay hơi. - H2SO4 98% có D = 1,84 g/cm3 - H2SO4 đặc dễ hút ẩm, tan trong nước tỏa nhiệt mạnh (H2SO4.nH2O) Thêm H2SO4 đặc vào nước t0đầu = 19,20C t0sau = 131,20C Cách pha loãng axit sunfuric đặc Cách 1: Rót H2O vào H2SO4 đặc Cách 2: Rót H2SO4 đặc vào H2O Chọn cách pha loãng H2SO4 đặc an toàn ? H2O Gây bỏng H2SO4đặc CẨN THẬN ! Tại Sao ? H2SO4 tan vô hạn trong nước và tỏa rất nhiều nhiệt. Nếu ta rót nước vào H2SO4, nước sôi đột ngột và kéo theo những giọt axit bắn ra xung quanh gây nguy hiểm. Vì vậy, muốn pha loãng axit H2SO4 đặc, người ta phải rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ bằng đũa thủy tinh mà không được đảo ngược lại. Cách pha loãng axit sunfuric đặc Rót từ từ axit H2SO4 đặc vào nước và khuấy nhẹ bằng đũa thuỷ tinh, tuyệt đối không làm ngược lại. Bị bỏng do H2SO4 đặc 2.Tính chất hóa học a. Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng Có đầy đủ tính chất chung của một axit 2.Tính chất hóa học Các bạn hãy nêu tính chất của axit? + Đổi màu quỳ tím thành màu đỏ. + Tác dụng với Kim loại hoạt động tạo thành muối sunfat và giải phóng khí Hiđrô: Zn (r) +H2SO4 (dd) → ZnSO4 (dd) +H2 (k) +Tác dụng với Bazơ tạo thành muối sunfat và nước: H2SO4 (dd) +Cu(OH)2 (r) → CuSO4 (dd) + 2H2O (l) + Tác dụng với Oxit Bazơ tạo thành muối sunfat và nước: H2SO4 (dd) +CuO (r) → CuSO4 (dd) + H2O (l) +Tác dụng với nhiều muối tạo thành muối mới và axit mới: BaCl2 (dd) +H2SO4 (dd) → BaSO4 (r) + 2HCl (dd) b. Tính chất của dung dịch axit sunfuric đặc - Tính oxi hoá mạnh - Tính háo nước Kim loại (- Au, Pt) Phi kim: C, S, P, Hợp chất: Fe(OH)2,KI, FeO, HBr, Sự làm khô Sự than hóa Cu phản ứng với H2SO4 đặc HI phản ứng với H2SO4 đặc - Tính oxi hoá mạnh H2SO4 đặc tác dụng với đường - Tính háo nước H2SO4 H2SO4 loãng H2SO4 đặc Tính axit Tính oxi hóa mạnh Tính háo nước Đổi màu quỳ tím Với bazơ Với oxit bazơ Với muối Với kim loại (đứng trước H) Kim loại (-Au, Pt) Phi kim . | Bài 33 AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT 1.Tính chất vật lí I-AXIT SUNFURIC - H2SO4 là chất lỏng, sánh như dầu, không màu, không bay hơi. - H2SO4 98% có D = 1,84 g/cm3 - H2SO4 đặc dễ hút ẩm, tan trong nước tỏa nhiệt mạnh (H2SO4.nH2O) Thêm H2SO4 đặc vào nước t0đầu = 19,20C t0sau = 131,20C Cách pha loãng axit sunfuric đặc Cách 1: Rót H2O vào H2SO4 đặc Cách 2: Rót H2SO4 đặc vào H2O Chọn cách pha loãng H2SO4 đặc an toàn ? H2O Gây bỏng H2SO4đặc CẨN THẬN ! Tại Sao ? H2SO4 tan vô hạn trong nước và tỏa rất nhiều nhiệt. Nếu ta rót nước vào H2SO4, nước sôi đột ngột và kéo theo những giọt axit bắn ra xung quanh gây nguy hiểm. Vì vậy, muốn pha loãng axit H2SO4 đặc, người ta phải rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ bằng đũa thủy tinh mà không được đảo ngược lại. Cách pha loãng axit sunfuric đặc Rót từ từ axit H2SO4 đặc vào nước và khuấy nhẹ bằng đũa thuỷ tinh, tuyệt đối không làm ngược lại. Bị bỏng do H2SO4 đặc 2.Tính chất hóa học a. Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng Có đầy đủ tính chất .