Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
English Lesson: Present continuous - Hiện tại tiếp diễn

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

English Lesson: Present continuous - Hiện tại tiếp diễn hướng đến trình bày các nội dung chính về: Dấu hiệu nhận biết hiện tại tiếp diễn; cấu tạo câu trong hiện tại tiếp diễn; cách chia động từ thường; cách dùng hiện tại tiếp diễn;. | Bui Thanh Van – English Lesson Present continuous A. Dấu hiệu nhận biết: Now right now for now currently at the moment for the time being at present today this week this month It’s the last time That’s the last time B: Cấu tạo câu: động từ to be (chia ở hiện tại) + động từ thường đuôi ing I am learning how to swim He is working at the moment She is not working at the moment. Are they laughing at me? C. Cách chia động từ thường: ----đơn giản chỉ cần thêm ing vào sau động từ---- Note: 1. Động từ tận cùng là e (drive, take, have, arrive, ) bỏ e trước khi thêm ing 2. Động từ tận cùng có một nguyên âm duy nhất trước phụ âm cuối thì ta gấp đôi phụ âm cuối và thêm ing: sitting, planning, running 3. Nếu sau nguyên âm là y, x, w thì không gấp đôi mà chỉ việc thêm ing: playing, boxing, relaxing, 4. Nếu động từ tận cùng là ie thì ie ying. Ví dụ: lie lying / die dying D. Cách dùng hiện tại tiếp diễn: 1. Diễn tả hành động đang diễn ra đúng thời điểm người nói đang nói They are studying English now. The teacher is teaching English at the moment. 2. Diễn tả hàng động đang diễn ra xung quanh thời điểm người nói đang nói I am learning to drive these days. He is reading a book by an English author. 3. Diễn tả hành động đang diễn ra nhưng chỉ mang tính chất tạm thời I am staying in a hotel unntil I find a flat. He is using his brother’s car until he buys a new one. 4. Diễn tả tình huống đang biến đổi (dùng với get, change, become, increase, rise, fall, grow, improve, begin, start) It’s getting colder and colder every day. Holidays abroad are becoming increasingly popular. 5. Được dùng với: always, forever, continually và constantly để diễn tả thói quen xấu. You are always losing your school things. He’s forever complaining bout my cooking. Dad’s always cleaning the car when I want to use it. E: Một số động từ không dùng ở hiện tại tiếp diễn Like love hate want need prefer Know realise suppose mean understand believe remember Belong fit contain consist seem I am hungry. I want something to eat (not I am wanting) Các động từ sau khi diễn tả trạng thái thì không dùng ở hiện tại tiếp diễn còn khi diễn tả hành động thì có thể dùng được think I think he is a kind man I am thingking about this problem. have he has a car I am having a trouble / She is having a good time taste This food tastes good The chef is tasting the sauce. smell These flowers smell good John is smelling the roses. see I see a butterfly. Do you see it? The doctor is seeing a patient at the moment. feel The cat’s fur feels soft. Sue is feeling the fur of the cat. look She looks cold. I am looking out the window. appear He appears to be asleep The actor is appearing on the stage. weigh The piano is heavy. It weighs a lot The grocer is weighing the bananas. to be Tom is foolish Tom is being foolish.

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.