Báo cáo tài liệu vi phạm
Giới thiệu
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Thông tin
Tài liệu Xanh là gì
Điều khoản sử dụng
Chính sách bảo mật
0
Trang chủ
Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
Ngữ pháp tiếng Anh
Những từ theo sau bởi Verb + ing
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Những từ theo sau bởi Verb + ing
Gia Quỳnh
63
5
doc
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Tài liệu tham khảo về những từ theo sau bởi động từ thêm ing, đây là tài liệu hữu ích, củng cố việc học tiến anh của bạn, giúp bạn nắm vững văn phạm tiếng Anh hơn. | avoid: tránh enjoy: khoái (not) mind: không ngại keep: cứ tiếp tục suggest: đề nghị postpone: hoãn put off: hoãn finish: hoàn thành give up: từ bỏ stop: ngừng, từ bỏ can’t stand: không chịu nổi be/get used to: quen với be accustomed to: quen với be capable of: có khả năng be tired of: mệt, chán be bored with: chán be red up with: chán be interested in: thích thú, quan tâm be excited about: phấn khích về be responsible for: chịu trách nhiệm về to look forward to: trông chờ to insist on: cứ khăng khăng to succeed: thành công về To be fond of To be proud of to be ashamed of to be fed up with to be busy in to be good at to be surprised at to be afraid of to be tired of to be bored with to be ready for to be bad at to be pleased at to be disappointed with feel like leave off go on,keep on care for take toacknowledge : công nhận , thừa nhận admit : thừa nhận anticipate : đoán trước appreciate : đề cao , thưởng thức avoid : tránh can't help : kô thể kô celebrate : tổ chức consider : xem xét defend : bảo vệ , bênh vực defer : ngăn cản delay : hoãn lại deny : phủ nhận detest : ghê tởm discuss : thảo luận dislike : kô thích endure : chịu đựng enjoy : thích escape : trốn thoát excuse : tha thứ feel like : cảm thấy muốn finish : xong go : đi imagine : tưởng tượng involve : liên quan keep(=continue) : tiếp tục loathe : căm ghét , ghê tởm mean: ý muốn nói mention: đề cao mind(= object to ) : cảm fiền miss : bỏ lỡ omit : loại bỏ postpone : hoãn lại practice : luyện tập prevent : ngăn cản prohibit : cấm đoán quit : bỏ recall :hồi tưởng recollect : hồi tưởng recommend : giới thiệu regret : hối tiếc report : báo cáo resent : căm fẫn resist : chống lại , kháng cự resume : giành lại , tiếp tục lại risk : liều suggest : đề nghị tolerate : chịu đựng , khoan hồng understand : hiểu ( to be continue .) adapt to : thích nghi với adjust to : điều chỉnh cho agree ( with s.o ) on : đồng ý ( với ai đó) apologize ( to s.o) for : xin lỗi ( ai) approve of : tán thành , bằng lòng argue ( with s.o) about : giận ai về ( cái gì đó ) ask about : hỏi về believe in : tin tưởng blame for : đổ lỗi care about : quan tâm complain ( to s.o ) about : phàn nàn về concentrate on : tập trung vào consist of : bao gồm decide on : quyết dịnh depend on : fụ thuộc vào disapprove of : kô tán thành discourage ( someone) from : làm ( ai đó) nản lòng engage in : tham gia forgive ( someone ) for : tha thứ ( ai đó) về help ( someone ) with : giúp đỡ (ai) Những động từ sau đây được dùng với Gerund: 1. Admit 2. Appreciate 3. Begin 4. Be intersested in 5. Be tired of 6. Be bored with 7. Be fed up with 8. Be afraid of 9. Consider 10. Continue 11. Delay 12. Deny 13. Detest 14. Dislike 15. Dread 16. Enjoy 17. Escape 18. Excuse 19. Fancy 20. Finish 21. Forgive 22. Give up 23. Hate 24. Imagine 25. Intend 26. Involve 27. Keep 28. Like 29. Love 30. Mean (=involve) 31. Mind 32. Miss 33. Neglect 34. Pardon 35. Postpone 36. Practise 37. Prefer 38. Prevent 39. Propose 40. Recollect 41. Remember 42. Resent 43. Resist 44. Risk 45. Save 46. Start 47. Stop 48. Suggest 49. Understand 50. Can’t stand 51. Can’t help 52. Can’t bear 53. It’s worth 54. It’s no use1. Afford 2. Agree 3. Arrange 4. Ask* 5. Advise* 6. Beg* 7. Care 8. Challenge* 9. Convince* 10. Decide 11. Expect* 12. Fail 13. Hope 14. Learn 15. Invite* 16. Order* 17. Plan 18. Pretend 19. Promise 20. Permit* 21. Tell* 22. Teach* 23. Wait 24. Want* 25. Wish 26. Warm* 27. Allowed
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Bài giảng Cách vẽ theo mẫu - Mỹ thuật 6 - GV.N.Hồng Nhung
Các chủ thể phát triển, khách thể phát triển và những hình thức phát triển theo nghĩa ngoại động từ và nội động từ
Hoàn thiện pháp luật hình sự Việt Nam đối với hành vi tham nhũng trong khu vực tư theo Công ước liên hợp quốc năm 2003
Bài giảng Cách vẽ tranh đề tài - Mỹ thuật 6 - GV.N.Hồng Nhung
Ebook Những đóa sen hồng - Tôn vinh các điển hình trong học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh năm 2021: Phần 2
Thủ tục Thanh tra hành chính và thanh tra chuyên ngành, giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng, chống tham nhũng theo quy định của pháp luật
Ebook Giới tính theo cuộc đời: Phần 2 - NXB Phụ nữ
Phương thức đào tạo theo hệ thống tín chỉ và những yêu cầu đối với cố vấn học tập
Di động việc làm những năm gần đây ở Việt Nam nhìn từ những thay đổi trong chính sách kinh tế và hội nhập quốc tế
Bài giảng Luật đầu tư và cạnh tranh: Bài 3 - ThS. Nguyễn Thị Hồng Nhung
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.