Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Tiêu chuẩn nhà nước TCVN 2357:1978
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Tiêu chuẩn nhà nước TCVN 2357:1978 về Đáy phẳng gấp mép - Kích thước cơ bản quy định cho các loại đáy phẳng gấp mép có chiều dày thành từ 4 đến 10 mm làm bằng thép các bon, thép hợp kim và théo hai lớp để gắn vào các bình chứa và thiết bị đứng phẳng có đường kính từ 400 đến 4000 mm. | TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC TCVN 2357 – 78 ĐÁY PHẲNG GẤP MÉP - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN Flat Heads with knuckle - General dimensions 1. Tiêu chuẩn này quy định cho các loại đáy phẳng gấp mép có chiều dày thành từ 4 đến 10 mm làm bằng thép các bon, thép hợp kim và théo hai lớp để gắn vào các bình chứa và thiết bị đứng phẳng có đường kính từ 400 đến 4000 mm. 2. Đáy có thể chế tạo có lỗ để lắp ống nối hoặc không có lỗ. 3. Kích thước của đáy định vị ngoài phải phù hợp với hình 1 bảng 1, đối với đáy định vị theo kích thước trong hình 2 và bảng 2 Kích thước, mm Bảng 1 DH hH S h1 ≈ rH F* m2 V* m3 Đường kính hình khai triển Khối lượng kg 630 44 4 25 19 0,37 0,012 695 11,9 720 0,48 0,016 785 15,2 820 60 6 30 30 0,63 0,027 905 30,3 920 0,78 0,035 1005 37,3 1020 0,94 0,043 1221 45,1 *F – Diện tích bề mặt trong của đáy V – Dung tích của đáy Ví dụ ký hiệu quy ước của đáy có DH = 630 mm; S = 4 mm làm thép bằng CT3** Đáy 630 x 4 – CT3 TCVN 2537 – 78 Kích thước, mm Bảng 2 DB Chiều dày của thành S 4 6 4 6 4 6 4 6 4 6 4 6 4 6 hB h1 B F* m2 V* m3 Đường kính hình khai triển Khối lượng kg 400 40 - 25 - 15 - 0,17 - 0,005 - 473 - 5,5 - 500 0,25 0,008 573 8,1 600 0,35 0,011 673 11,2 700 0,46 0,015 773 14,7 800 - 54 - 36 - 24 - 0,62 - 0,27 - 897 - 29,8 900 0,76 0,34 997 36,7 1000 0,93 0,42 1097 44,5 1100 1,10 0,51 1197 53,0 1200 1,30 0,61 1297 62,1 1400 1,73 0,83 1497 82,8 1600 2,23 0,104 1697 106,4 1800 2,79 0,137 1897 133,0 2000 3,42 0,169 2097 162,5 2200 62 30 32 4,14 0,234 2309 2312 262,8 329,4 2400 4,89 0,279 2509 2512 310,3 388,8 2600 5,70 0,327 2709 2712 361,7 453,2 2800 6,58 0,380 2909 2912 417,1 522,5 3000 7,52 0,436 3109 3112 476,3 596,8 3200 8,52 0,496 3309 3312 539,6 676,0 3400 - 70 - 40 - 9,65 0,632 - 3521 - 764,1 3600 10,78 0,708 3721 853,4 3800 11,98 0,782 3921 947,7 4000 13,24 0,875 4121 1036,3 *F – Diện tích bề mặt trong của đáy V – Dung tích của đáy. Chú thích. Khối lượng của đáy được tính với vật liệu thép có tỷ trọng v = 7,85 và chiều dày danh nghĩa của thành. Ví dụ ký hiệu quy ước của đáy có DB = 600 mm; S = 4 mm, làm bằng thép CT3** Đáy 600 x 4 – CT.3 TCVN 2357 – 78 4. Đáy làm bằng thép hợp kim có chiều dày phần chuyển tiếp từ 4 dến 10 mm không quy định trong tiêu chuẩn này. 5. Trên mặt của đáy phải ghi ký hiệu quy ước của đáy và dấu hiệu hàng hóa của cơ sở sản xuất. ** Tạm thời dùng ký hiệu vật liệu theo tiêu chuẩn của Liên Xô cho đến khi ban hành tiêu chuẩn Việt Nam về vật liệu.