Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài giảng Sinh lý bệnh máu và tạo máu

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Bài giảng "Sinh lý bệnh máu và tạo máu" trình đại cương về máu, nguồn gốc và chức năng của máu, các nguyên nhân gây rối loạn chức năng của máu tuần hoàn, nguyên nhân của bệnh thiếu máu và các nội dung khác. | SLB MÁU & TẠO MÁU SLB MÁU & TẠO MÁU MỤC TIÊU Máu và các dòng tế bào máu Thiếu máu nguyên nhân, cơ chế bệnh sinh Bạch cầu, tăng giảm và bệnh lý Tiểu cầu, vai trò trong đông máu SLB MÁU & TẠO MÁU ĐẠI CƯƠNG ĐẠI CƯƠNG ĐẠI CƯƠNG Máu là mô duy nhất của cơ thể ở dạng dung dịch Người trưởng thành có khoảng 5 lít máu hoặc 8% trọng lượng cơ thể Máu bao gồm huyết tương và thành phần hữu hình trong máu Huyết tương có đến 90% là nước Nguồn gốc các tế bào máu ĐẠI CƯƠNG Chức năng của máu Chức năng vận chuyển Mang oxy và chất dinh dưỡng Đào thải CO2 và cặn bã Vận chuyển các hormon ĐẠI CƯƠNG Chức năng của máu Chức năng điều hòa Điều hòa thân nhiệt Cân bằng nước điện giải. Điều hòa pH cơ thể ĐẠI CƯƠNG Chức năng của máu Chức năng bảo vệ Ngăn mất máu: tạo cục máu đông Bảo vệ cơ thể chống viêm nhiễm Bảo vệ cơ thể bởi các kháng thể ĐẠI CƯƠNG Rối loạn lưu lượng máu tuần hoàn Thay đổi sinh lý Thay đổi bệnh lý Mất máu và shock mất máu SLB MÁU & TẠO MÁU RL LƯU LƯỢNG Thay đổi sinh lý Thay đổi theo độ tuổi Thay đổi theo tư thế và hoạt động Thay đổi do thai nghén: h.tương tăng 40-50%, HC 20-30%. KLM lưu hành ¾ tổng lượng máu, một lượng đáng kể khác chiểm khoảng ¼ được dự trữ trong các tạng. RL LƯU LƯỢNG Thay đổi bệnh lý Tăng khối lượng máu Tăng huyết tương và tế bào máu. Giảm tế bào máu: bệnh lý thận, một số thể thiếu máu suy mòn. Tăng tế bào máu: trên núi cao. RL LƯU LƯỢNG Thay đổi bệnh lý Giảm khối lượng máu Giảm huyết tương và tế bào máu. Giảm HC: sau mất máu cấp. Giảm huyết tương: mất nước, đi lỏng, nôn dai dẳng, bỏng rộng RL LƯU LƯỢNG Mất máu -shock mất máu Mất máu Khối lượng máu mất: 10%,20%. Tốc độ máu chảy Tính phản ứng của cơ thể RL LƯU LƯỢNG Mất máu - Shock mất máu Cơ chế bù đắp khi mất máu Phản ứng cầm máu Phản ứng nâng huyết áp Phản xạ tăng hô hấp RL LƯU LƯỢNG Mất máu -shock mất máu Cơ chế bù đắp khi mất máu Bù đắp khối lượng TH: ADH, Aldos Tăng tạo các tế bào máu: Erythropoietin Mất máu Giảm khối lượng máu lưu thông | SLB MÁU & TẠO MÁU SLB MÁU & TẠO MÁU MỤC TIÊU Máu và các dòng tế bào máu Thiếu máu nguyên nhân, cơ chế bệnh sinh Bạch cầu, tăng giảm và bệnh lý Tiểu cầu, vai trò trong đông máu SLB MÁU & TẠO MÁU ĐẠI CƯƠNG ĐẠI CƯƠNG ĐẠI CƯƠNG Máu là mô duy nhất của cơ thể ở dạng dung dịch Người trưởng thành có khoảng 5 lít máu hoặc 8% trọng lượng cơ thể Máu bao gồm huyết tương và thành phần hữu hình trong máu Huyết tương có đến 90% là nước Nguồn gốc các tế bào máu ĐẠI CƯƠNG Chức năng của máu Chức năng vận chuyển Mang oxy và chất dinh dưỡng Đào thải CO2 và cặn bã Vận chuyển các hormon ĐẠI CƯƠNG Chức năng của máu Chức năng điều hòa Điều hòa thân nhiệt Cân bằng nước điện giải. Điều hòa pH cơ thể ĐẠI CƯƠNG Chức năng của máu Chức năng bảo vệ Ngăn mất máu: tạo cục máu đông Bảo vệ cơ thể chống viêm nhiễm Bảo vệ cơ thể bởi các kháng thể ĐẠI CƯƠNG Rối loạn lưu lượng máu tuần hoàn Thay đổi sinh lý Thay đổi bệnh lý Mất máu và shock mất máu SLB MÁU & TẠO MÁU RL LƯU LƯỢNG Thay

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.