Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Ebook Sách Trắng Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Nam 2017: Phần 2

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Kết cấu nội dung của ebook "Sách Trắng Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Nam 2017"-NXB Thông tin và Truyền thông gồm có 12 chương. Sách Trắng là một ấn phẩm chính thức, có uy tín của Bộ Thông tin và Truyền thông, đã và đang được các cơ quan, tổ chức trong và ngoài nước sử dụng. để hiểu rõ hơn về nội dung chi tiết! | CÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ THÔNG TIN PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VII IV 45 PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ 1. PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH 1.1. Hạ tầng phát thanh, truyền hình PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ 1.1.1. Số thuê bao truyền hình trả tiền Đơn vị tính: Thuê bao TT 1.1.1.1 Chỉ tiêu 2016 Số thuê bao truyền hình cáp 10.873.905 Số thuê bao truyền hình cáp tương tự 7.238.572 Số thuê bao truyền hình cáp số 1.852.113 Số thuê bao truyền hình cáp IPTV 1.783.220 1.1.1.2 Số thuê bao truyền hình số mặt đất 521.137 1.1.1.3 Số thuê bao truyền hình số vệ tinh 1.367.790 1.1.1.4 Số thuê bao truyền hình di động 387.687 Nguồn: Bộ Thông tin và Truyền thông 1.1.2. Các đài phát thanh, truyền hình VII Đơn vị tính: Đài 2015 2016 1.1.2.1 TT Số đài phát thanh quốc gia Chỉ tiêu 1 1 1.1.2.2 Số đài truyền hình quốc gia 1 1 1.1.2.3 Số đài phát thanh, truyền hình địa phương 64 64 1.1.2.4 Số đơn vị hoạt động truyền hình của Bộ, ngành 5 5 Nguồn: Bộ Thông tin và Truyền thông 1.1.3. Các kênh phát thanh truyền hình Đơn vị tính: Kênh TT 2016 Số kênh phát thanh trong nước 86 86 77 77 Số kênh phát thanh cung cấp trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền 1.1.3.2 2015 Số kênh phát thanh phát sóng quảng bá 1.1.3.1 Chỉ tiêu 9 9 178 181 103 103 75 78 40 50 Số kênh truyền hình trong nước Số kênh truyền hình cung cấp trên dịch vụ phát thanh, truyền hình quảng bá Số kênh truyền hình cung cấp trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền 1.1.3.3 Số kênh truyền hình nước ngoài được cấp phép biên tập để cung cấp trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền Nguồn: Bộ Thông tin và Truyền thông 46 PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ 1.2. Số doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền Đơn vị tính: Doanh nghiệp Chỉ tiêu 2016 1.2.1 Số doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truyền hình cáp 27 1.2.2 Số doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truyền hình số mặt .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.