Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài giảng Hóa học - Chương 4: Oxygen Family - Calcogens (2)

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Bài giảng cung cấp cho người học các kiến thức: Tính chất lý học, tính chất hóa học, vai trò sinh học, trạng thái tự nhiên, hợp chất lưu huỳnh,. Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học môn dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu. chi tiết nội dung tài liệu. | Department of Inorganic Chemistry - HUT GROUP VIA Oxygen Family - Calcogens Đặc điểm chung Oxygen Tính chất lý học Tính chất hóa học Vai trò sinh học Trạng thái tự nhiên, điều chế và ứng dụng Ozon Oxide Hydroxide Hydro peoxide Lưu huỳnh Đơn chất Hợp chất S(-II) Hợp chất S(IV) Hợp chất S(VI) Một số hợp chất khác của lưu huỳnh Oxygen O Sulfur S Selenium Se Tellurium Te Polonium Po Department of Inorganic Chemistry - HUT Department of Inorganic Chemistry - HUT Sulfur – S [Ne]3s23p4 Sulfur is a non-metallic solid. Occurs free in nature as S8. S used in sulfuric acid, H2SO4 and in making tires. Sulfur compounds are used in bleaching fruit and grain. rhombic hệ trực thoi monoclinic hệ một nghiêng monoclinic hệ một nghiêng R R 160 oC, nhớt 200 oC, đặc quánh 440 oC, linh động Hơi Department of Inorganic Chemistry - HUT Màu vàng d=2.06 g/cm3 Mp=112.8 oC Vàng nhạt d=1.96 g/cm3 Mp=119.2 oC Department of Inorganic Chemistry - HUT Department of Inorganic Chemistry - HUT Tính chất hóa học: Là nguyên tố tương đối hoạt động: ở nhiệt độ thường hơi kém hoạt động, khi đun nóng có phản ứng với hầu hết nguyên tố trừ khí trơ, N, I, Au, Pt. Tính oxi hóa: tác dụng với hydro; kim loại kiềm, kiềm thổ, Ag, Hg ở nhiệt độ thấp; Ni, Co, Cr ở nhiệt độ cao. Department of Inorganic Chemistry - HUT Tính chất hóa học: Tính khử: cháy trong oxy; tác dụng F ở nhiệt độ thường; Cl, Br khi đun nóng; P ở 100 oC; KNO3, KClO3, K2Cr2O7, HNO3, H2SO4 đặc. Department of Inorganic Chemistry - HUT Tính chất hóa học: Tính vừa oxi hóa vừa khử: tan trong kiềm đặc, kiềm nóng chảy, sunfua, sunfit. Department of Inorganic Chemistry - HUT APPLICATIONS Sulfur has many industrial uses. Through its major derivative, sulfuric acid , sulfur ranks as one of the more important elements used as an industrial raw material. It is of prime importance to every sector of the world's economies. Sulfuric acid production is the major end use for sulfur, and consumption of sulfuric acid has been regarded as one of the best indices of a . | Department of Inorganic Chemistry - HUT GROUP VIA Oxygen Family - Calcogens Đặc điểm chung Oxygen Tính chất lý học Tính chất hóa học Vai trò sinh học Trạng thái tự nhiên, điều chế và ứng dụng Ozon Oxide Hydroxide Hydro peoxide Lưu huỳnh Đơn chất Hợp chất S(-II) Hợp chất S(IV) Hợp chất S(VI) Một số hợp chất khác của lưu huỳnh Oxygen O Sulfur S Selenium Se Tellurium Te Polonium Po Department of Inorganic Chemistry - HUT Department of Inorganic Chemistry - HUT Sulfur – S [Ne]3s23p4 Sulfur is a non-metallic solid. Occurs free in nature as S8. S used in sulfuric acid, H2SO4 and in making tires. Sulfur compounds are used in bleaching fruit and grain. rhombic hệ trực thoi monoclinic hệ một nghiêng monoclinic hệ một nghiêng R R 160 oC, nhớt 200 oC, đặc quánh 440 oC, linh động Hơi Department of Inorganic Chemistry - HUT Màu vàng d=2.06 g/cm3 Mp=112.8 oC Vàng nhạt d=1.96 g/cm3 Mp=119.2 oC Department of Inorganic Chemistry - HUT Department of Inorganic Chemistry - HUT Tính chất hóa học: Là .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.