Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng là tài liệu luyện thi học kỳ 1 lớp 7 rất hiệu quả. Đây cũng là tài liệu tham khảo môn Tiếng Anh giúp các bạn học sinh lớp 7 củng cố lại kiến thức, nhằm học tập môn Tiếng Anh tốt hơn, đạt điểm cao trong bài thi cuối kì. Mời quý thầy cô và các bạn tham khảo đề thi. | PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2017-2018 HẢI LĂNG MÔN TIẾNG ANH 7 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Không tính thời gian phát bài) A. LISTENING (2pts) I. People are talking about hobbies. Listen and number the pictures. (1pt) (đọc sách) (chơi thể thao) (làm vườn) (đi ăn) (sưu tầm tem) II. Listen to the conversation. Write the missing words. (1pt) A: What do you do in your free time, Laura? B: I used to enjoy (1) , but now I like (2) and (3) A: Oh, not me! I enjoy collecting things. I collect (4) cards. B: Do you do anything else? A: Yes, I really enjoy searching .(5) and listening to music. B. LANGUAGE FOCUS (3pts) I. Circle the word having different sound in the underlined part (1pt) 1. A. worked B. wished C. looked D. played 2. A. changes B. comes C. apples D. lives 3. A. invite B. visit C. decided D. site 4. A. my B. shy C. try D. friendly 5. A. food B. spoon C. soon D. flood II. Choose the best answer (1pt) 1. People in the countryside have less stress, . they usually live longer. A. so B. and C. but D. or 2. Vietnamese has some kinds of traditional . such as “Cheo” or “Cai luong”. A. music B. opera C. play D. instrument 3. A: “This weekend I’m going to the orphanage to teach the children there.” B: “I . you.” A. am going join B. join C. will join D. have joined 4. You’ll become healthier if you consume . soft drinks. A. much B. fewer C. more D. less 5. Last Sunday, Tuan participated in . funds for street children. A. making B. taking C. raising D. gathering III. Give the right form of the verbs in the brackets. (1pt) 1. My mother enjoys (jog) . . every morning. 2. They (write) . hundreds of books so far. 3. A lot of meat (buy) . .yesterday. 4. Water puppetry (perform) . . in a pool. C. READING (2pts) 1 I. Fill in each blank with one suitable from the box to complete the passage. (1pt) on – eggs – my – dropped – .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.