Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề kiểm tra HK 2 môn Tin học nghề THVP lớp 11 năm 2018 - THPT Trần Hưng Đạo - Mã đề 687

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, tailieuXANH.com giới thiệu đến các bạn Đề kiểm tra HK 2 môn Tin học nghề THVP lớp 11 năm 2018 - THPT Trần Hưng Đạo - Mã đề 687 để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi! | SỞ GD&ĐT TP. HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO Năm học: 2017 – 2018 ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN TIN HỌC NGHỀ THVP – KHỐI 11 Ngày thi: . Thời gian làm bài: 45 phút (40 câu trắc nghiệm) Họ tên: . Mã đề thi 106 Lớp: . Mã số: Câu 1: Người và máy tính giao tiếp với nhau thông qua: A. Chuột. B. Đĩa cứng. C. Hệ điều hành. D. Bàn phím. Câu 2: Để thay thế từ hay cụm từ thực hiện tổ hợp phím nào? A. View/ Replace B. Insert/ Replace C. Review/ Replace D. Home/ Replace Câu 3: Ô D3 chứa MỨC LƯƠNG, ô E3 chứa SỐ NGÀY. Cho công thức tính TẠM ỨNG LƯƠNG ở F3, biết được tạm ứng 65% của Lương chính (Lương chính = Mức lương * Số ngày): A. =65%*(D3*E3) B. =65/100(D3*E3) C. =100/65*(D3*E3) D. 65%(D3*E3) Câu 4: Dựa trên phương tiện kết nối, có những loại mạng máy tính nào? A. Mạng LAN, mạng WAN B. Mạng cục bộ, mạng internet C. Mạng có dây, mạng không dây D. Mạng khách - chủ, mạng ngang hàng Câu 5: Để gộp nhiều ô thành một ô, ta chọn chức năng: A. Merge Cells B. Cell Alignment C. Insert Cells D. Split Cells Câu 6: Trong Excel, cho B5 = “Tin học văn phòng”, công thức =LEFT (MID (B5, 5, 7), 3) có kết quả là: A. “Học văn” B. “Tin” C. “Tin học” D. “học” Câu 7: Ô B3 chứa giá trị 1758.4963. Hàm =ROUND(D1, -2) cho kết quả là: A. 1759 B. 1800 C. 1758 D. Công thức sai, máy báo lỗi Câu 8: Ô A3 có giá trị 15. Công thức =MOD(A3/2) sẽ cho kết quả là: A. 0.5 B. 1 C. 7 D. Công thức sai, máy báo lỗi Câu 9: Dữ liệu trong các ô: A1 là 5; B1 là “xyz”; C1 là 8. Chọn công thức sai (máy báo lỗi) trong số các công thức dưới đây: A. =AVERAGE(A1:C1) C. =SUM(A1,B1,C1) B. =IF(A1C1, A1, C1)). Cho biết kết quả trong ô D1. A. 4 B. 0 C. 6 D. 9 Trang 1/4 - Mã đề thi 106 Câu 12: Để chỉnh văn bản căn đều 2 bên, ta nhấn phím tắt: A. Ctrl + G B. Ctrl + J C. Ctrl + E D. Ctrl + Z Câu 13: Để viết chỉ số dưới (ví dụ H2O), ta chọn: A. Ctrl + Shift + = B. Ctrl + [ C. Ctrl + .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.