Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu MSSQL 2005: Chương 3 - Hồ Thị Anh Đào
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu MSSQL 2005: Chương 3 sau khi học xong chương này người học có thể hiểu về: Câu lệnh select, danh sách cột trong câu lệnh select, thống kê dữ liệu với group by, các cấu trúc phức tạp, phép toán tập hợp, | Chương 3 NGÔN NGỮ THAO TÁC DỮ LIỆU KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN kjhkjhkhkhkh I. CÂU LỆNH SELECT 1. Ứng dụng: Câu lệnh Select dùng để truy xuất dữ liệu từ một hay nhiều bảng. 2. Cú pháp: SELECT [ALL | DISTINCT][TOP n] [INTO tên_bảng_mới] FROM [WHERE điều_kiện] [GROUP BY ds cột phân nhóm] [HAVING điều_kiện nhóm] [ORDER BY cột_sắp_xếp][DESC | ASC] Hiển thị danh sách cột từ các bảng dữ liệu gồm các dong tin thỏa mãn điều kiện. 2. Danh sách cột trong câu lệnh SELECT Danh sách cột: là dãy các cột/ biểu thức cột cách nhau bởi dấu phẩy. Ví dụ: 1. Hiển thị một số cột trong một bảng SELECT MaLop,TenLop,NamNhapHoc,Khoahoc FROM DMLOP 2. Hiển thị tất cả các cột trong một bảng SELECT * FROM DMLOP 3. Hiển thị một số cột trong nhiều bảng quan hệ SELECT MaLop, TenLop, DMLOP.MaKhoa,TenKhoa FROM DMLOP, DMKHOA WHERE DMLOP.MaKhoa = DMKHOA.MaKhoa Khi thực hiện lệnh sẽ kiểm tra điều kiện từng dòng, nếu thỏa mãn thì hiển thị kết quả. Tham chiếu đến cột KHÓA của bảng DMLOP 4. | Chương 3 NGÔN NGỮ THAO TÁC DỮ LIỆU KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN kjhkjhkhkhkh I. CÂU LỆNH SELECT 1. Ứng dụng: Câu lệnh Select dùng để truy xuất dữ liệu từ một hay nhiều bảng. 2. Cú pháp: SELECT [ALL | DISTINCT][TOP n] [INTO tên_bảng_mới] FROM [WHERE điều_kiện] [GROUP BY ds cột phân nhóm] [HAVING điều_kiện nhóm] [ORDER BY cột_sắp_xếp][DESC | ASC] Hiển thị danh sách cột từ các bảng dữ liệu gồm các dong tin thỏa mãn điều kiện. 2. Danh sách cột trong câu lệnh SELECT Danh sách cột: là dãy các cột/ biểu thức cột cách nhau bởi dấu phẩy. Ví dụ: 1. Hiển thị một số cột trong một bảng SELECT MaLop,TenLop,NamNhapHoc,Khoahoc FROM DMLOP 2. Hiển thị tất cả các cột trong một bảng SELECT * FROM DMLOP 3. Hiển thị một số cột trong nhiều bảng quan hệ SELECT MaLop, TenLop, DMLOP.MaKhoa,TenKhoa FROM DMLOP, DMKHOA WHERE DMLOP.MaKhoa = DMKHOA.MaKhoa Khi thực hiện lệnh sẽ kiểm tra điều kiện từng dòng, nếu thỏa mãn thì hiển thị kết quả. Tham chiếu đến cột KHÓA của bảng DMLOP 4. Thay đổi tiêu đề cột SELECT MaLop AS 'Mã lớp', TenLop AS 'Tên lớp’, Khoahoc AS 'Khóa học’. FROM DMLOP Hoặc SELECT 'Mã lớp'= MaLop, 'Tên lớp‘=TenLop,'Khóa học‘=Khoahoc FROM DMLOP 5. Hằng và Biểu thức cột SELECT TenMonhoc, Sodvht*15 AS ‘Số tiêt’ FROM DMMOHOC Ví dụ: Hiển thị Mã sinh viên, Họ, Tên, Giới tính 0: Nữ; 1: Nam; Null không có. Cấu trúc rẽ nhánh CASE CASE WHEN THEN [WHEN THEN ELSE END SELECT Masv, Ho+Ten, CASE Gioitinh WHEN 1 THEN 'Nam’ WHEN 0 THEN N'Nữ' ELSE N‘Không có’ END AS ‘Giới tính’ FROM SINHVIEN Ví dụ: Hiển thị danh sách gồm Họ Tên, Ngày sinh dạng ‘dd/mm/yyyy’ Sử dụng hàm Convert CONVERT(kiểu_dữ_liệu, biểu_thức [,kiểu_chuyển_đổi]) Hàm có chức năng chuyển đổi giá trị của biểu thức sang kiểu dữ liệu được chỉ định. Tham số là một giá trị số nhằm qui định định dạng dữ liệu hiển thị và được qui định như sau: Kiểu ngày Định dạng dữ liệu hiển thị 0 (100) Mặc định 101 (1) mm/dd/yyyy .