Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Tìm hiểu mối liên quan giữa nồng độ ferritin huyết thanh với tình trạng thừa cân béo phì, bilan lipid và chỉ số sơ vữa trên bệnh nhân tăng huyết áp

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Mục tiêu nghiên cứu của bài viết nhằm đánh giá mối liên quan giữa nồng độ ferritin huyết thanh với BMI, bilan lipid và chỉ số sơ vữa trên bệnh nhân THA. Bài viết nghiên cứu trên 72 bệnh nhân THA nằm điều trị tại Khoa Nội tổng hợp - Lão khoa Bệnh viện Trung ương Huế, bệnh nhân được loại trừ các bệnh lý gây tăng ferritin và được đo cân nặng, chiều cao, tính chỉ số BMI, xét nghiệm bilan lipid và tính chỉ số xơ vữa. | Tạp chí Y Dược học - Trường Đại học Y Dược Huế - Tập 6, số 5 - tháng 10/2016 TÌM HIỂU MỐI LIÊN QUAN GIỮA NỒNG ĐỘ FERRITIN HUYẾT THANH VỚI TÌNH TRẠNG THỪA CÂN BÉO PHÌ, BILAN LIPID VÀ CHỈ SỐ SƠ VỮA TRÊN BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP Trần Hữu Thanh Tùng, Nguyễn Hải Thủy, Trần Hữu Dàng Trường Đại học Y Dược – Đại học Huế Tóm tắt Mục tiêu: đánh giá mối liên quan giữa nồng độ ferritin huyết thanh với BMI, bilan lipid và chỉ số sơ vữa trên bệnh nhân THA. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu trên 72 bệnh nhân THA nằm điều trị tại Khoa Nội tổng hợp - Lão khoa Bệnh viện Trung ương Huế, bệnh nhân được loại trừ các bệnh lý gây tăng ferritin và được đo cân nặng, chiều cao, tính chỉ số BMI, xét nghiệm bilan lipid và tính chỉ số xơ vữa. Kết quả nghiên cứu: Tỷ lệ tăng ferritin ở bệnh nhân TCBP cao hơn bệnh nhân không TCBP (p 5 [6] Tỷ LDL-C/HDL-C là cao khi có giá trị >3,5 [2] 2.2.2.4.Định lượng ferritin huyết thanh Giá trị bình thường lấy theo phòng xét nghiệm bệnh viện trung ương Huế: - Nam: 12 - 280 ng/mL - Nữ: 12 - 150 ng/mL 3. KẾT QUẢ 3.1. Nồng độ ferritin huyết thanh và BMI Bảng 1. Nồng độ ferritin huyết thanh và thừa cân béo phì Giới Số bệnh nhân Giá trị ferritin huyết thanh trung bình TCBP 35 442,54±309,04 KTCBP 37 299,16 ±259,18 p 0,05 Bảng 5. Tỷ lệ tăng ferritin huyết thanh theo LDL-C Tăng ferritin Không tăng ferritin Tổng Nồng độ LDL-C(mmol/L) Số lượng Tỷ lệ Số lượng Tỷ lệ Số lượng Tỷ lệ ≥2,6 34 62,4% 19 35,8% 53 100% 0,05 Bảng 6. Tỷ lệ tăng ferritin huyết thanh theo HDL Cholesterol Nồng độ Tăng ferritin Không tăng ferritin Tổng HDL-C (mmol/L) Số lượng Tỷ lệ Số lượng Tỷ lệ Số lượng Tỷ lệ HDL-C≤ 1,5 20 76,9% 6 23,1% 26 100% HDL-C>1,5 26 56,5% 20 43,5% 46 100% Tổng 46 63,9% 26 36,1% 72 100% p>0,05 2.2. Nồng độ ferritin huyết thanh và chỉ số xơ vữa Bảng 7. Tỷ lệ tăng .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.